Quá khứ của Wear là gì? Cách phát âm như thế nào? Động từ Wear chia theo các thì trong tiếng Anh ra sao? Cùng mình tìm câu trả lời trong bài viết dưới đây nhé, chắc chắn sẽ làm bạn phong phú thêm vốn kiến thức của mình.
1. Quá khứ của wear là gì?
Động từ bất quy tắc của Wear:
Động từ nguyên thể (V1) | Quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (V3) |
Wear | Wore | Worn |
Phát âm từ wear và dạng quá khứ của wear trong tiếng Anh:
- Wear (động từ nguyên thể): /weə(r)/ hay /wer/
- Wore (quá khứ): /wɔː(r)/ hay /wɔːr/
- Worn (quá khứ phân từ): /wɔːn/ hay /wɔːrn/
Một số ví dụ:
- This is the first time that They had ever dared to wear something like this
- She wasn’t wearing his raincoat, She was carrying it over her arm.
- Anna wore a red v-cut dress for the birthday party last tonight.
- It was handed over to Ashley Williams, the player who had worn it in Monk’s absences during the previous two years.
2. Cách chia thì với từ Wear trong tiếng Anh
Thì | Số ít | ||
Hiện tại đơn | I | You | She/He/It |
wear | wear | wears | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
wear | wear | wear | |
Hiện tại tiếp diễn | I | You | She/He/It |
am wearing | are wearing | is wearing | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
are wearing | are wearing | are wearing | |
Hiện tại
hoàn thành |
I | You | She/He/It |
have worn | have worn | has worn | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
have worn | have worn | have worn | |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | I | You | She/He/It |
have been wearing | have been wearing | has been wearing | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
have been wearing | have been wearing | have been wearing | |
Quá khứ đơn | I | You | She/He/It |
wore | wore | wore | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
wore | wore | wore | |
Quá khứ tiếp diễn | I | You | She/He/It |
was wearing | were wearing | was wearing | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
were wearing | were wearing | were wearing | |
Quá khứ
hoàn thành |
I | You | She/He/It |
had worn | had worn | had worn | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
had worn | had worn | had worn | |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn | I | You | She/He/It |
had been wearing | had been wearing | had been wearing | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
had been wearing | had been wearing | had been wearing | |
Tương lai đơn | I | You | She/He/It |
will/shall wear | will/shall wear | will/shall wear | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
will/shall wear | will/shall wear | will/shall wear | |
Tương lai tiếp diễn | I | You | She/He/It |
will/shall be wearing | will/shall be wearing | will/shall be wearing | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
will/shall be wearing | will/shall be wearing | will/shall be wearing | |
Tương lai
hoàn thành |
I | You | She/He/It |
will/shall have worn | will/shall have worn | will/shall have worn | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
will/shall have worn | will/shall have worn | will/shall have worn | |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn | I | You | She/He/It |
will/shall have been wearing | will/shall have been wearing | will/shall have been wearing | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
will/shall have been wearing | will/shall have been wearing | will/shall have been wearing | |
Câu mệnh lệnh | I | You | She/He/It |
wear | |||
Số nhiều | |||
We | You | They | |
Let’s wear | wear |
Bài viết đã tổng hợp những thông tin chia sẻ về quá khứ của wear là gì cũng như V2 V3 Wear là từ nào. Chúc các bạn học tốt và đừng quên học thêm nhiều động từ bất quy tắc khác để có nền tảng kiến thức phong phú hơn nhé.
Xem thêm: Bảng động từ bất quy tắc – bản mới được cập nhật đầy đủ nhất