Quá khứ của Take là gì? Cách chia động từ với từ Take

0
50546
Quá khứ của Take

Take là một trong những động từ bất quy tắc được sử dụng vô cùng phổ biến, dù là trong văn nói hằng ngày, trong bài học, trong các bài kiểm tra,… thì bạn cũng sẽ thường xuyên bắt gặp động từ này. Vậy quá khứ của Take là gì? Làm sao để chia động từ với động từ Take? Hãy cùng JES tìm hiểu cụ thể hơn trong bài viết dưới đây nhé.

Quá khứ của từ Take là gì?

Động từQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩa của động từ
taketooktakenmang, lấy

Ví dụ:

  • Take the book down to the third floor of the library.
  • Someone took their bike from outside the house.
  • The suitcases were taken to Ho Chi Minh City by mistake.

Một số động từ liên quan:

STTĐộng từQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩa của động từ
1mistakemistookmistakenhiểu nhầm, đánh giá sai
2overtakeovertookovertakenbắt kịp, đuổi kịp
4undertakeundertookundertakenđảm nhận, đảm trách

Cách chia động từ với Take

Bảng chia động từ
SốSố itSố nhiều
NgôiIYouHe/She/ItWeYouThey
Hiện tại đơntaketaketakestaketaketake
Hiện tại tiếp diễnam takingare takingis takingare takingare takingare taking
Quá khứ đơntooktooktooktooktooktook
Quá khứ tiếp diễnwas takingwere takingwas takingwere takingwere takingwere taking
Hiện tại hoàn thànhhave takenhave takenhas takenhave takenhave takenhave taken
Hiện tại hoàn thành tiếp diễnhave been takinghave been takinghas been takinghave been takinghave been takinghave been taking
Quá khứ hoàn thànhhad takenhad takenhad takenhad takenhad takenhad taken
QK hoàn thành Tiếp diễnhad been takinghad been takinghad been takinghad been takinghad been takinghad been taking
Tương Laiwill takewill takewill takewill takewill takewill take
TL Tiếp Diễnwill be takingwill be takingwill be takingwill be takingwill be takingwill be taking
Tương Lai hoàn thànhwill have takenwill have takenwill have takenwill have takenwill have takenwill have taken
TL HT Tiếp Diễnwill have been takingwill have been takingwill have been takingwill have been takingwill have been takingwill have been taking
Điều Kiện Cách Hiện Tạiwould takewould takewould takewould takewould takewould take
Conditional Perfectwould have takenwould have takenwould have takenwould have takenwould have takenwould have taken
Conditional Present Progressivewould be takingwould be takingwould be takingwould be takingwould be takingwould be taking
Conditional Perfect Progressivewould have been takingwould have been takingwould have been takingwould have been takingwould have been takingwould have been taking
Present Subjunctivetaketaketaketaketaketake
Past Subjunctivetooktooktooktooktooktook
Past Perfect Subjunctivehad takenhad takenhad takenhad takenhad takenhad taken
ImperativetakeLet′s taketake

XEM THÊM: Bảng động từ bất quy tắc thường gặp nhất
Cách chia thì với từ Take

Một số giới từ đi kèm với Take thường gặp

1. Take back: nhận lỗi, rút lại lời nói

Ví dụ: OK, I take it all back! => Vâng, tôi xin rút lại lời đã nói!

2. Take up: Bắt đầu một công việc, một sở thích

Ví dụ: He takes up his duties next week. => Anh ta bắt đầu công việc từ tuần trước.

3. Take off: cất cánh

Ví dụ: The plane took off an hour late. => Máy bay cất cánh một giờ đồng hồ sau đó.

4. Take away: mang cái gì đó, cảm giác nào đó đi xa

Ví dụ: I was given some pills to take away the pain. =>Tôi được cho vài viên huốc để khiến cơn đau qua nhanh.

5. Take over:

Khiến điều gì được ưu tiên hơn.

Ví dụ: Try not to let negative thoughts take over. => Đừng để những suy nghĩ tiêu cực lấn áp.

Đảm nhận, tiếp quản

It has been suggested that mammals took over from dinosaurs 65 million years ago. => Giả thiết cho rằng, loài động vật có vú tiến hóa từ khủng long khoảng 65 triệu năm trước.

5/5 - (141 bình chọn)