Quá khứ của Buy là gì? Cách chia động từ với Buy

0
37847
Quá khứ của buy là gì

Buy là một trong những động từ bất quy tắc thông dụng và được sử dụng nhất, dù là trong văn nói, văn viết, trong các bài kiểm tra, trong công việc,… bạn sẽ gặp động từ này. Vậy quá khứ của Buy là gì? Làm sao để chia động từ với động từ buy? Hãy cùng JES tìm hiểu cụ thể hơn trong bài viết dưới đây nhé.

Quá khứ của Buy là gì?

STT Động từ Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Nghĩa của động từ
1 buy bought bought mua

Ví dụ:

  • This jacket is a really good buy, at £200.
  • He bought his mother some flowers

Cách chia động từ với Buy

Bảng chia động từ
Số Số it Số nhiều
Ngôi I You He/She/It We You They
Hiện tại đơn buy buy buys buy buy buy
Hiện tại tiếp diễn am buying are buying is buying are buying are buying are buying
Quá khứ đơn bought bought bought bought bought bought
Quá khứ tiếp diễn was buying were buying was buying were buying were buying were buying
Hiện tại hoàn thành have bought have bought has bought have bought have bought have bought
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn have been buying have been buying has been buying have been buying have been buying have been buying
Quá khứ hoàn thành had bought had bought had bought had bought had bought had bought
QK hoàn thành Tiếp diễn had been buying had been buying had been buying had been buying had been buying had been buying
Tương Lai will buy will buy will buy will buy will buy will buy
TL Tiếp Diễn will be buying will be buying will be buying will be buying will be buying will be buying
Tương Lai hoàn thành will have bought will have bought will have bought will have bought will have bought will have bought
TL HT Tiếp Diễn will have been buying will have been buying will have been buying will have been buying will have been buying will have been buying
Điều Kiện Cách Hiện Tại would buy would buy would buy would buy would buy would buy
Conditional Perfect would have bought would have bought would have bought would have bought would have bought would have bought
Conditional Present Progressive would be buying would be buying would be buying would be buying would be buying would be buying
Conditional Perfect Progressive would have been buying would have been buying would have been buying would have been buying would have been buying would have been buying
Present Subjunctive buy buy buy buy buy buy
Past Subjunctive bought bought bought bought bought bought
Past Perfect Subjunctive had bought had bought had bought had bought had bought had bought
Imperative buy Let′s buy buy

Quá khứ của buy

Một số động từ bất quy tắc thông dụng

Động từ nguyên mẫu Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Nghĩa của động từ
1 abide abode/abided abode/abided lưu trú, lưu lại
2 arise arose arisen phát sinh
3 awake awoke awoken đánh thức, thức
4 be was/were been thì, là, bị. ở
5 bear bore borne mang, chịu dựng
6 become became become trở nên
7 beat beat beaten đập, nện
8 befall befell befallen xảy đến
9 beget begot begotten gây ra
10 begin began begun bắt đầu
11 beset beset beset bao quanh
12 bespeak bespoke bespoken chứng tỏ
13 bid bid/bade bid/bidden trả giá
14 bind bound bound buộc, trói
15 bleed bled bled chảy máu
16 blow blew blown thổi
17 break broke broken đập vỡ

XEM THÊM: Bảng động từ bất quy tắc mới nhất

5/5 - (102 bình chọn)