
Wake là một trong những động từ bất quy tắc được sử dụng rất phổ biến mà bạn có thể bắt gặp ở bất kỳ đâu, dù trong văn nói hay là văn viết. Đây cũng là một động từ bất quy tắc rất thường gặp trong bài các kiểm tra tại lớp. Vậy quá khứ của Wake là gì? Tất cả kiến thức bạn quan tâm đều được chúng tôi tổng hợp trong bài viết dưới đây.
V3 của Wake là gì?
Quá khứ của Wake là:
Động từ | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa của động từ |
Wake | Woke | Woken | tỉnh dậy; thức dậy |
Ví dụ:
- Please wake me early tomorrow.
- I woke up with a headache.
- We were woken in the night by the wail of ambulance sirens.
Động từ bất quy tắc thương tự với Wake
Động từ nguyên thể | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ |
Awake | Awoke | Awoken |
Break | Broke | Broken |
Choose | Chose | Chosen |
Freeze | Froze | Frozen |
Reawake | Reawoke | Reawaken |
Steal | Stole | Stolen |
Tread | Trod | Trodden |
Weave | Wove | Woven |
Speak | Spoke | Spoken |
XEM THÊM: 360 động từ bất quy tắc thông dụng nhất