
Fly là một trong những động từ được sử dụng rất phổ biến trong các bài kiểm tra tiếng Anh cũng như trong giao tiếp hằng ngày. Đồng thời, vì là động từ bất quy tắc nên Fly không tuân theo nguyên tắc thông thường. Vậy quá khứ của Fly là gì? Làm sao để chia động từ với động từ Fly? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu trong bài viết dưới đây.
Quá khứ của động từ Fly là gì?
Quá khứ của Fly là:
Động từ | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa của động từ |
---|---|---|---|
fly | flew | flown | bay |
Ví dụ:
- I often fly to Ho Chi Minh City => Tôi thường bay tới thành phố Hồ Chí Minh.
- This door flew open. => Cửa này đã bị mở tung.
- He has even flown with his girlfriend for 4 weeks. => Anh ấy bay cùng bạn gái anh ấy khoảng 4 tuần.
Cách chia thì với động từ Fly
Bảng chia động từ | ||||||
Số | Số it | Số nhiều | ||||
Ngôi | I | You | He/She/It | We | You | They |
Hiện tại đơn | fly | fly | flies | fly | fly | fly |
Hiện tại tiếp diễn | am flying | are flying | is flying | are flying | are flying | are flying |
Quá khứ đơn | flew | flew | flew | flew | flew | flew |
Quá khứ tiếp diễn | was flying | were flying | was flying | were flying | were flying | were flying |
Hiện tại hoàn thành | have flown | have flown | has flown | have flown | have flown | have flown |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have been flying | have been flying | has been flying | have been flying | have been flying | have been flying |
Quá khứ hoàn thành | had flown | had flown | had flown | had flown | had flown | had flown |
QK hoàn thành Tiếp diễn | had been flying | had been flying | had been flying | had been flying | had been flying | had been flying |
Tương Lai | will fly | will fly | will fly | will fly | will fly | will fly |
TL Tiếp Diễn | will be flying | will be flying | will be flying | will be flying | will be flying | will be flying |
Tương Lai hoàn thành | will have flown | will have flown | will have flown | will have flown | will have flown | will have flown |
TL HT Tiếp Diễn | will have been flying | will have been flying | will have been flying | will have been flying | will have been flying | will have been flying |
Điều Kiện Cách Hiện Tại | would fly | would fly | would fly | would fly | would fly | would fly |
Conditional Perfect | would have flown | would have flown | would have flown | would have flown | would have flown | would have flown |
Conditional Present Progressive | would be flying | would be flying | would be flying | would be flying | would be flying | would be flying |
Conditional Perfect Progressive | would have been flying | would have been flying | would have been flying | would have been flying | would have been flying | would have been flying |
Present Subjunctive | fly | fly | fly | fly | fly | fly |
Past Subjunctive | flew | flew | flew | flew | flew | flew |
Past Perfect Subjunctive | had flown | had flown | had flown | had flown | had flown | had flown |
Imperative | fly | Let′s fly | fly |
Bạn có thể tìm hiểu về cách chia 12 thì trong tiếng Anh để cập nhật thêm những kiến thức cần thiết nhé.