Home Học tiếng Anh Quá khứ phân từ của Break là gì? V1, V2, V3 của Break chính xác nhất

Quá khứ phân từ của Break là gì? V1, V2, V3 của Break chính xác nhất

Quá khứ phân từ của Break là gì? V1, V2, V3 của Break chính xác nhất

Sẽ có không ít người biết đến cụm từ Break your Heart đúng không nào? Nhưng bạn có biết quá khứ của Break là gì không? Đây cũng là một trong những động từ bất quy tắc mà bạn thường bắt gặp trong các bài kiểm tra. Cùng mình tìm hiểu V2, V3 của Break trong bài viết sau.

Quá khứ của động từ Break là gì?

Quá khứ phân từ của Break là:

Động từ (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của động từ
break broke broken bị vỡ/gãy/đứt, làm vỡ/gãy/đứt

Ví dụ:

  • The enemy were unable to break the code
  • She laughed and that broke the tension
  • I think I’ve broken your phone.

Quá khứ của Break là gì

Bảng chia động từ Break theo các thì trong tiếng Anh

Bảng chia động từ
Số Số it Số nhiều
Ngôi I You He/She/It We You They
Hiện tại đơn break break breaks break break break
Hiện tại tiếp diễn am breaking are breaking is breaking are breaking are breaking are breaking
Quá khứ đơn broke broke broke broke broke broke
Quá khứ tiếp diễn was breaking were breaking was breaking were breaking were breaking were breaking
Hiện tại hoàn thành have broken have broken has broken have broken have broken have broken
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn have been breaking have been breaking has been breaking have been breaking have been breaking have been breaking
Quá khứ hoàn thành had broken had broken had broken had broken had broken had broken
QK hoàn thành Tiếp diễn had been breaking had been breaking had been breaking had been breaking had been breaking had been breaking
Tương Lai will break will break will break will break will break will break
TL Tiếp Diễn will be breaking will be breaking will be breaking will be breaking will be breaking will be breaking
Tương Lai hoàn thành will have broken will have broken will have broken will have broken will have broken will have broken
TL HT Tiếp Diễn will have been breaking will have been breaking will have been breaking will have been breaking will have been breaking will have been breaking
Điều Kiện Cách Hiện Tại would break would break would break would break would break would break
Conditional Perfect would have broken would have broken would have broken would have broken would have broken would have broken
Conditional Present Progressive would be breaking would be breaking would be breaking would be breaking would be breaking would be breaking
Conditional Perfect Progressive would have been breaking would have been breaking would have been breaking would have been breaking would have been breaking would have been breaking
Present Subjunctive break break break break break break
Past Subjunctive broke broke broke broke broke broke
Past Perfect Subjunctive had broken had broken had broken had broken had broken had broken
Imperative break Let′s break break

XEM THÊM: 12 thì trong tiếng Anh bạn cần biết

Vậy là với bài viết này, bạn đọc đã biết quá khứ của Break là gì rồi phải không? Tuy nhiên, nói đến động từ bất quy tắc là có vô vàn, vậy nên, hãy trau dồi cho mình thật nhiều đông từ khác nữa nhé.