Home Học tiếng Anh Quá khứ phân từ của Hurt là gì? V1, V2, V3 của Hurt chính xác nhất

Quá khứ phân từ của Hurt là gì? V1, V2, V3 của Hurt chính xác nhất

Quá khứ phân từ của Hurt là gì? V1, V2, V3 của Hurt chính xác nhất

Hurt là một trong những động từ bất quy tắc thường gặp trong các bài tập tiếng Anh. Tuy nhiên, nếu bạn không nắm vững quá khứ của Hurt là gì thì sẽ khó phân biệt V2, V3 của Hurt giống nhau hay khác nhau. Cùng mình tìm câu trả lời trong bài viết dưới đây.

Quá khứ của động từ Hurt là gì?

Quá khứ của Hurt là:

Động từ (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của động từ
hurt hurt hurt làm ai đau, khiến ai bị thương

Ví dụ:

  • Emma hurt her back when she fell off her horse.
  • Tell me where it hurts.

Quá khứ của Hurt là gì?

Bảng chia động từ Hurt theo các thì trong tiếng Anh

Bảng chia động từ
Số Số it Số nhiều
Ngôi I You He/She/It We You They
Hiện tại đơn hurt hurt hurts hurt hurt hurt
Hiện tại tiếp diễn am hurting are hurting is hurting are hurting are hurting are hurting
Quá khứ đơn hurt hurt hurt hurt hurt hurt
Quá khứ tiếp diễn was hurting were hurting was hurting were hurting were hurting were hurting
Hiện tại hoàn thành have hurt have hurt has hurt have hurt have hurt have hurt
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn have been hurting have been hurting has been hurting have been hurting have been hurting have been hurting
Quá khứ hoàn thành had hurt had hurt had hurt had hurt had hurt had hurt
QK hoàn thành Tiếp diễn had been hurting had been hurting had been hurting had been hurting had been hurting had been hurting
Tương Lai will hurt will hurt will hurt will hurt will hurt will hurt
TL Tiếp Diễn will be hurting will be hurting will be hurting will be hurting will be hurting will be hurting
Tương Lai hoàn thành will have hurt will have hurt will have hurt will have hurt will have hurt will have hurt
TL HT Tiếp Diễn will have been hurting will have been hurting will have been hurting will have been hurting will have been hurting will have been hurting
Điều Kiện Cách Hiện Tại would hurt would hurt would hurt would hurt would hurt would hurt
Conditional Perfect would have hurt would have hurt would have hurt would have hurt would have hurt would have hurt
Conditional Present Progressive would be hurting would be hurting would be hurting would be hurting would be hurting would be hurting
Conditional Perfect Progressive would have been hurting would have been hurting would have been hurting would have been hurting would have been hurting would have been hurting
Present Subjunctive hurt hurt hurt hurt hurt hurt
Past Subjunctive hurt hurt hurt hurt hurt hurt
Past Perfect Subjunctive had hurt had hurt had hurt had hurt had hurt had hurt
Imperative hurt Let′s hurt hurt

Vậy là bạn đã biết quá khứ của Hurt giống nhau hay khác nhau rồi phải không nào? Để học tốt hơn thì bạn nên trau dồi thêm nhiều động từ bất quy tắc khác để khi có gặp thì không phải bỡ ngỡ nhé.