Home Học tiếng Anh Quá khứ phân từ của Sleep là gì? V1, V2, V3 của Sleep chính xác nhất

Quá khứ phân từ của Sleep là gì? V1, V2, V3 của Sleep chính xác nhất

Quá khứ phân từ của Sleep là gì? V1, V2, V3 của Sleep chính xác nhất

Bạn đang muốn tìm kiếm quá khứ V2, V3 của Sleep là gì? Dưới đây là những tổng hợp chia sẻ về chủ đề này cùng với cách chia động từ Sleep trong tiếng Anh mà bạn nên nắm để học hiệu quả hơn. Cùng tham khảo nhé.

Quá khứ của động từ Sleep là gì?

Động từ (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của động từ
sleep slept slept ngủ

Ví dụ:

  • I couldn’t get to sleep at all last night I was so worried.
  • I slept late on Sunday morning.

Bảng chia động từ Sleep theo các thì trong tiếng Anh

Bảng chia động từ
Số Số it Số nhiều
Ngôi I You He/She/It We You They
Hiện tại đơn sleep sleep sleeps sleep sleep sleep
Hiện tại tiếp diễn am sleeping are sleeping is sleeping are sleeping are sleeping are sleeping
Quá khứ đơn slept slept slept slept slept slept
Quá khứ tiếp diễn was sleeping were sleeping was sleeping were sleeping were sleeping were sleeping
Hiện tại hoàn thành have slept have slept has slept have slept have slept have slept
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn have been sleeping have been sleeping has been sleeping have been sleeping have been sleeping have been sleeping
Quá khứ hoàn thành had slept had slept had slept had slept had slept had slept
QK hoàn thành Tiếp diễn had been sleeping had been sleeping had been sleeping had been sleeping had been sleeping had been sleeping
Tương Lai will sleep will sleep will sleep will sleep will sleep will sleep
TL Tiếp Diễn will be sleeping will be sleeping will be sleeping will be sleeping will be sleeping will be sleeping
Tương Lai hoàn thành will have slept will have slept will have slept will have slept will have slept will have slept
TL HT Tiếp Diễn will have been sleeping will have been sleeping will have been sleeping will have been sleeping will have been sleeping will have been sleeping
Điều Kiện Cách Hiện Tại would sleep would sleep would sleep would sleep would sleep would sleep
Conditional Perfect would have slept would have slept would have slept would have slept would have slept would have slept
Conditional Present Progressive would be sleeping would be sleeping would be sleeping would be sleeping would be sleeping would be sleeping
Conditional Perfect Progressive would have been sleeping would have been sleeping would have been sleeping would have been sleeping would have been sleeping would have been sleeping
Present Subjunctive sleep sleep sleep sleep sleep sleep
Past Subjunctive slept slept slept slept slept slept
Past Perfect Subjunctive had slept had slept had slept had slept had slept had slept
Imperative sleep Let′s sleep sleep

Quá khứ của Sleep là gì?

Bài tập về quá khứ của Sleep

Bài tập 1: Chia dạng đúng của động từ sleep vào ô trống trong câu

1. I usually ………… for eight hours every night.

2. They ………… when I entered the room.

3. She ………… peacefully after a long day at work.

4. We ………… when the thunderstorm started.

5. The baby ………… soundly in the crib.

6. My grandparents ………… at their friend’s house tonight.

Bài tập 2: Điền dạng đúng của động từ sleep vào ô trống trong đoạn văn

I love to (1)…………. It helps me relax and recharge my energy. After a long day, I look forward to (2)………… in my comfortable bed. Sometimes, I have trouble (3)………… due to stress or anxiety. On weekends, I like to (4)………… in and wake up naturally without an alarm clock. Good quality (5)………… is essential for maintaining a healthy lifestyle.

Bài tập 3: Chọn đáp án đúng:

1. She ………… for 10 hours last night.

a) sleeps

b) slept

c) sleep

2. They ………… when the phone rang.

a) are sleeping

b) was sleeping

c) slept

3. I …………  well after a long day at work.

a) sleep

b) sleeps

c) slept

4. Have you ever ………… under the stars?

a) sleep

b) slept

c) sleeping

5. He ………… for only a few hours last night.

a) sleep

b) sleeps

c) slept

6. We ………… at a hotel during our vacation.

a) sleep

b) sleeping

c) slept

Bài tập 4: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh

1. sleep / I / for / eight / hours / usually / every night.

2. were / sleeping / I / They / when / entered / the room.

3. after / peacefully / a long day / She / slept / at work.

4. We / had already slept / the thunderstorm / when / started.

5. is / sleeping / in the crib / The baby / soundly.

6. will / tonight / My grandparents / sleep/ at their friend’s house.

Đáp án bài tập

Bài tập 1:

1. sleep

2. were sleeping

3. slept

4. had already slept

5. is sleeping

6. will sleep

Bài tập 2:

1. sleep

2. sleeping

3. sleeping

4. sleep

5. sleep

Bài tập 3:

1. b) slept

2. a) are sleeping

3. c) slept

4. b) slept

5. c) slept

6. c) slept

Bài tập 4:

1. I usually sleep for eight hours every night.

2. They were sleeping when I entered the room.

3. She slept peacefully after a long day at work.

4. We had already slept when the thunderstorm started.

5. The baby is sleeping soundly in the crib.

6. My grandparents will sleep at their friend’s house tonight.

Trên đây là những chia sẻ của mình về quá khứ của sleep là gì cũng như cách chia V2 V3 của Sleep. Mong rằng với bài viết này sẽ giúp bạn hiểu hơn về động từ bất quy tắc. Chúc các bạn học tốt.