Home Học tiếng Anh Tổng hợp một số động từ bất quy tắc thường gặp nhất định phải nhớ

Tổng hợp một số động từ bất quy tắc thường gặp nhất định phải nhớ

Tổng hợp một số động từ bất quy tắc thường gặp nhất định phải nhớ

Trong ngữ pháp Tiếng Anh mặc dù đã có những cấu trúc nhất định nhưng vẫn có rất nhiều trường hợp ngoại lệ mà người học bắt buộc phải học thuộc. Những trường hợp ngoại lệ đó lại cực kỳ phổ biến, nhất là với các động từ bất quy tắc thông dụng. Trong bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu cho các bạn một số động từ bất quy tắc thường gặp nhất định phải nhớ.

Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là gì?

Động từ bất quy tắc (irregular verbs) là những động từ không tuân theo bất kì một quy tắc nào khi chuyển đổi hình thức giữa các thì, thể và ngôi. Thay vì sử dụng các hậu tố đuôi -ed cho thì quá khứ đơn và quá khứ phân từ, hay giống các động từ có quy tắc, động từ bất quy tắc có những biến thể khác nhau.

Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh bạn cần nhớ
Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh cần nắm rõ.

Ví dụ: động từ “go” (đi) là một động từ bất quy tắc. Các hình thức chuyển đổi của nó là:

+ Present simple (Hiện tại đơn): go
+ Past simple (Quá khứ đơn): went
+ Past participle (Quá khứ phân từ): gone

Một số ví dụ khác về động từ bất quy tắc: “be” (là), “do” (làm), “have” (có), “say” (nói), “see” (nhìn thấy),… Để nắm vững ngữ pháp tiếng Anh, việc học và ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc là một phần không thể thiếu đâu nhé.

100 động từ bất quy tắc thông dụng nhất và ý nghĩa

Infinitive (nguyên mẫu)  

Past Simple (quá khứ đơn)

 

Past Participle (quá khứ phân từ)

 

Nghĩa tiếng Việt

 

awake

 

awoke

 

awoken

 

tỉnh thức

 

be

 

was, were

 

been

 

 

beat

 

beat

 

beaten

 

đánh

 

become

 

became

 

become

 

trở thành

 

begin

 

began

 

begun

 

bắt đầu

 

bend

 

bent

 

bent

 

bẻ cong

 

bet

 

bet

 

bet

 

cá cược

 

bid

 

bid

 

bid

 

trả giá

 

bite

 

bit

 

bitten

 

cắn

 

bleed

 

bled

 

bled

 

chảy máu

 

blow

 

blew

 

blown

 

thổi

 

break

 

broke

 

broken

 

vỡ, gãy

 

bring

 

brought

 

brought

 

mang

 

broadcast

 

broadcast

 

broadcast

 

phát sóng

 

build

 

built

 

built

 

xây dựng

 

burn

 

burnt/burned

 

burnt/burned

 

cháy

 

burst

 

burst

 

burst

 

vỡ òa

 

buy

 

bought

 

bought

 

mua

 

can

 

could

 

could

 

có thể

 

catch

 

caught

 

caught

 

nắm lấy

 

cling

 

clung

 

clung

 

bám vào

 

choose

 

chose

 

chosen

 

chọn

 

come

 

came

 

come

 

đến

 

cost

 

cost

 

cost

 

tiêu tốn/giá

 

creep

 

crept

 

crept

 

trườn, bò, leo

 

cut

 

cut

 

cut

 

cắt

 

deal

 

dealt

 

dealt

 

thương lượng

 

dig

 

dug

 

dug

 

đào (hố)

 

do

 

did

 

done

 

làm

 

draw

 

drew

 

drawn

 

vẽ

 

dream

 

dreamt/dreamed

 

dreamt/dreamed

 

 

drive

 

drove

 

driven

 

lái xe

 

drink

 

drank

 

drunk

 

uống

 

eat

 

ate

 

eaten

 

ăn

 

fall

 

fell

 

fallen

 

ngã, rơi

 

feel

 

felt

 

felt

 

cảm thấy

 

fight

 

fought

 

fought

 

chiến đấu

 

find

 

found

 

found

 

tìm kiếm

 

fly

 

flew

 

flown

 

bay

 

forbid

 

forbade

 

forbidden

 

ngăn cấm

 

forget

 

forgot

 

forgotten

 

quên

 

forgive

 

forgave

 

forgiven

 

tha thứ

 

freeze

 

froze

 

frozen

 

đông lạnh

 

get

 

got

 

got/gotten

 

có được

 

give

 

gave

 

given

 

cho

 

go

 

went

 

gone

 

đi

 

grow

 

grew

 

grown

 

lớn lên, mọc

 

hang

 

hung

 

hung

 

treo

 

have

 

had

 

had

 

 

hear

 

heard

 

heard

 

nghe

 

hide

 

hid

 

hidden

 

che giấu, trốn

 

hit

 

hit

 

hit

 

đánh

 

hold

 

held

 

held

 

cầm, nắm

 

hurt

 

hurt

 

hurt

 

làm đau đớn

 

keep

 

kept

 

kept

 

giữ

 

kneel

 

knelt/kneeled

 

knelt/kneeled

 

quỳ gối

 

know

 

knew

 

known

 

biết

 

lay

 

laid

 

laid

 

đặt, để

 

lead

 

led

 

led

 

dẫn dắt

 

learn

 

learned/learnt

 

learned/learnt

 

học

 

leave

 

left

 

left

 

bỏ đi

 

lend

 

lent

 

lent

 

cho mượn

 

let

 

let

 

let

 

cho phép

 

lie

 

lay

 

lain

 

nằm

 

lose

 

lost

 

lost

 

đánh mất, thua

 

make

 

made

 

made

 

làm, thực hiện

 

mean

 

meant

 

meant

 

nghĩa là

 

meet

 

met

 

met

 

gặp gỡ

 

pay

 

paid

 

paid

 

trả tiền

 

put

 

put

 

put

 

đặt, để

 

read /ri:d/

 

read /red/

 

read /red/

 

đọc

 

ride

 

rode

 

ridden

 

cưỡi

 

ring

 

rang

 

rung

 

gọi điện

 

rise

 

rose

 

risen

 

tăng lên

 

run

 

ran

 

run

 

chạy

 

say

 

said

 

said

 

nói

 

see

 

saw

 

seen

 

thấy, nhìn

 

sell

 

sold

 

sold

 

bán

 

send

 

sent

 

sent

 

gửi

 

show

 

showed

 

showed/shown

 

trình diễn

 

shut

 

shut

 

shut

 

đóng

 

sing

 

sang

 

sung

 

hát

 

sink

 

sank

 

sunk

 

chìm

 

sit

 

sat

 

sat

 

ngồi

 

sleep

 

slept

 

slept

 

ngủ

 

speak

 

spoke

 

spoken

 

nói

 

spend

 

spent

 

spent

 

chi tiêu

 

stand

 

stood

 

stood

 

đứng

 

stink

 

stank

 

stunk

 

bốc mùi

 

swim

 

swam

 

swum

 

bơi

 

take

 

took

 

taken

 

lấy

 

teach

 

taught

 

taught

 

dạy

 

tear

 

tore

 

torn

 

 

tell

 

told

 

told

 

kể

 

think

 

thought

 

thought

 

nghĩ

 

throw

 

threw

 

thrown

 

ném

 

understand

 

understood

 

understood

 

hiểu

 

wake

 

woke

 

woken

 

đánh thức

 

wear

 

wore

 

worn

 

mặc

 

win

 

won

 

won

 

chiến thắng

 

write

 

wrote

 

written

 

viết

 

wrote

Mẹo học một số động từ bất quy tắc tiếng Anh thường gặp

Sau đây, chúng tôi sẽ chỉ ra một số phương pháp và kỹ thuật để nắm vững một số động từ bất quy tắc thường dùng trong tiếng Anh:

Học từng nhóm

Nhóm các động từ bất quy tắc thành những nhóm dựa trên các biến thể chung. Học thuộc lòng từng nhóm sẽ giúp bạn nhận ra các mẫu và quy luật sử dụng trong các biến thể của các động từ đó.
Ví dụ:

  • Nhóm các động từ có các nguyên âm “i-a-u”: drink – drank – drunk; sink – sank – sunk, ring – rang – rung,…
  • Nhóm các động từ có nguyên âm “a-o-u”: take – took – taken, shake – shook – shaken, wake – woke – woken,…
  • Nhóm các động từ có chứa các nguyên âm “i-a-e”: write – wrote – written, drive – drove – driven, ride – rode – ridden,…

Học tương tác

Học các động từ bất quy tắc dựa trên các hoạt động tương tác như đối thoại, thảo luận, viết bài,… Từ đó bạn sẽ biết cách áp dụng từ vựng vào ngữ cảnh thực tế và ghi nhớ tốt hơn. Ví dụ:

  • Đối thoại: Tìm một người hướng dẫn tiếng Anh hoặc một người bạn để thực hiện các cuộc đối thoại. Sử dụng các động từ bất quy tắc trong các câu hỏi, câu trả lời và đoạn đàm thoại hàng ngày. Ví dụ, bạn có thể hỏi “Have you ever ridden a horse?” (Bạn đã từng cưỡi ngựa chưa?) hoặc trả lời “Yes, I have ridden a horse before” (Có, tôi đã từng cưỡi ngựa).
  • Thảo luận: Tham gia các nhóm học tiếng Anh hoặc trên những diễn đàn trực tuyến để thảo luận về các chủ đề liên quan. Sử dụng động từ bất quy tắc trong câu mô tả kinh nghiệm hoặc ý kiến bản thân của mình. Ví dụ, bạn có thể nói “I think I’ll choose the seafood pasta because I’ve heard it tastes delicious” (Tôi nghĩ tôi sẽ chọn mì hải sản vì tôi đã nghe nói nó ngon).

Học qua các bài hát

Việc học động từ bất quy tắc thường gặp qua các bài hát trên Youtube, mạng xã hội,… sẽ giúp bạn tránh khỏi sự nhàm chán thay vào đó sẽ tạo hứng thú khi học. Hãy lựa chọn bài hát yêu thích, chỉ với 3 phút ngắn ngủi nhưng bạn đã có thể học được từ 50 – 60 động từ bất quy tắc rồi đấy.

Học động từ bất quy tắc qua bài hát
Cách học động từ bất quy tắc qua bài hát.

Trên đây là tổng hợp một số động từ bất quy tắc thường gặp. Bên cạnh đó, chúng tôi đã cung cấp thêm một số phương pháp hiệu quả giúp người học có thể nhanh chóng tiếp thu và ghi nhớ lâu hơn với các động từ bất quy tắc. Chúc bạn đạt kết quả cao trong các kỳ thi nhé!