Home Học tiếng Anh Bảng động từ bất quy tắc lớp 9 chuẩn nhất

Bảng động từ bất quy tắc lớp 9 chuẩn nhất

Bảng động từ bất quy tắc lớp 9 chuẩn nhất

Động từ bất quy tắc lớp 9 quan trọng vì nó là một trong những điểm ngữ pháp xuất hiện trong bài thi chuyển cấp. Động từ bất quy tắc liên quan đến rất nhiều điểm ngữ pháp khác như các loại thì, câu điều kiện, câu điều ước,… Vì vậy thuộc lòng các động từ thường xuyên xuất hiện, đặc biệt là trong chương trình lớp 9, sẽ giúp các bạn tự tin hơn khi làm bài thi.

1. Bảng động từ bất quy tắc lớp 9

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa
be was/were been thì, là, bị. ở
bear bore borne mang, chịu dựng
become became become trở nên
begin began begun bắt đầu
bleed bled bled chảy máu
blow blew blown thổi
break broke broken đập vỡ
bring brought brought mang đến
build built built xây dựng
burn burnt/burned burnt/burned đốt, cháy
buy bought bought mua
catch caught caught bắt, chụp
choose chose chosen chọn, lựa
come came come đến, đi đến
cost cost cost có giá là
cut cut cut cắt, chặt
dream dreamt dreamt mơ thấy
drink drank drunk uống
drive drove driven lái xe
eat ate eaten ăn
fall fell fallen ngã, rơi
feed fed fed cho ăn, ăn, nuôi
feel felt felt cảm thấy
find found found tìm thấy, thấy
fly flew flown bay
forget forgot forgotten quên
get got got/ gotten có được
give gave given cho
go went gone đi
grow grew grown mọc, trồng
hang hung hung móc lên, treo lên
hear heard heard nghe
hide hid hidden giấu, trốn, nấp
hit hit hit đụng
hurt hurt hurt làm đau
keep kept kept giữ
know knew known biết, quen biết
lay laid laid đặt, để
learn learnt/ learned learnt/ learned học, được biết
leave left left ra đi, để lại
lend lent lent cho mượn (vay)
let let let cho phép, để cho
lie lay lain nằm
light lit/ lighted lit/ lighted thắp sáng
lose lost lost làm mất, mất
make made made chế tạo, sản xuất
mean meant meant có nghĩa là
meet met met gặp mặt
pay paid paid trả (tiền)
put put put đặt, để
read read read đọc
ride rode ridden cưỡi
ring rang rung rung chuông
rise rose risen đứng dậy, mọc
run ran run chạy
say said said nói
see saw seen nhìn thấy
sell sold sold bán
send sent sent gửi
shoot shot shot bắn
show showed shown/ showed cho xem
sing sang sung ca hát
sink sank sunk chìm, lặn
sit sat sat ngồi
sleep slept slept ngủ
speak spoke spoken nói
spend spent spent tiêu sài
stand stood stood đứng
steal stole stolen đánh cắp
sweep swept swept quét
swim swam swum bơi; lội
take took taken cầm, lấy
teach taught taught dạy, giảng dạy
tear tore torn xé, rách
tell told told kể, bảo
think thought thought suy nghĩ
throw threw thrown ném, liệng
wear wore worn mặc
win won won thắng, chiến thắng
write wrote written viết

2. Bài tập động từ bất quy tắc lớp 9 có đáp án

Chia động từ trong ngoặc theo quá khứ hoặc quá khứ phân từ

  1. My dad has never ……………… (let) me have a boyfriend.
  2. I ……………… (do) my reports yesterday.
  3. The bike has been ……………… (sell).
  4. John already ……………… (eat) all the cake.
  5. Because he hadn’t ……………… (pay) the bill, the electricity went off.
  6. I have never ……………… (sing) in public before.
  7. It ……………… (take) two hours to drive to Ho Chi Minh City.
  8. She had ……………… (wear) her purple hat many times.
  9. It ……………… (be) hot last night.
  10. I ……………… (meet) Jenny at the weekend.
  11. Joana ……………… (write) a letter to her parents.
  12. Bill ……………… (run) after the bus.
  13. I have ……………… (write) four essays this week.
  14. Min had never ……………… (speak) Korean before she came to Seoul.
  15. My mom wasn’t at home. She had ……………… (go) to the market.

Đáp án

  1. let
  2. did
  3. sold
  4. ate
  5. paid
  6. sung
  7. took
  8. worn
  9. was
  10. met
  11. wrote
  12. ran
  13. written
  14. spoken
  15. gone

Để chuẩn bị thật tốt cho kì thi chuyển cấp, ngoài bảng động từ bất quy tắc lớp 9, JES còn bổ sung một bài tập nhỏ nhằm giúp các bạn luyện tập ngay những gì đã học. Đừng quên kiểm tra đáp án để đánh giá chính xác độ hiểu và nhớ bài của bạn nhé!
Xem thêm: Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ và mới nhất