Home Học tiếng Anh Bảng động từ bất quy tắc lớp 8 đầy đủ nhất

Bảng động từ bất quy tắc lớp 8 đầy đủ nhất

Bảng động từ bất quy tắc lớp 8 đầy đủ nhất

Một trong những kiến thức ngữ pháp mà bạn cần nắm vững đó chính là bảng động từ bất quy tắc lớp 8, đây được cho là một trong những điểm ngữ pháp quan trọng vì nó liên quan đến các chủ đề ngữ pháp lớn khác, nổi bật trong đó là các loại thì. Vì vậy, cần phải học thuộc lòng những động từ bất quy tắc thường xuyên gặp để làm bài hiệu quả hơn.

1. Bảng động từ bất quy tắc lớp 8

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa
be was/were been thì, là, ở
become became become trở nên
begin began begun bắt đầu
blow blew blown thổi
break broke broken bể, làm vỡ
bring brought brought mang
build built built xây dựng
burst burst burst nổ, nổ tung
buy bought bought mua
can could có thể
catch caught caught chụp, bắt
choose chose chosen lựa chọn
come came come đến
cost cost cost trị giá
cut cut cut cắt
do did done làm
draw drew drawn vẽ
drink drank drunk uống
drive drove driven lái xe
eat ate eaten ăn
fall fell fallen rơi, té, ngã
feed fed fed cho ăn, nuôi
feel felt felt cảm thấy
fight fought fought chiến đấu
find found found tìm thấy
fly flew flown bay
forget forgot forgotten quên
forgive forgave forgiven tha thứ
freeze froze frozen đông lại, ướp
get got gotten có được, trở nên
give gave given cho, biếu, tặng
go went gone đi
grow grew grown mọc, lớn lên
hang hung hang treo
have had had
hear heard heard nghe, nghe thấy
hide hid hidden che dấu, ẩn nấp
hit hit hit đánh, đụng, va
hold held held cầm, tổ chức
hurt hurt hurt làm đau, đau
keep kept kept giữ, giữ gìn
know knew known biết
lay laid laid đặt, đẻ (trứng)
lead led led dẫn dắt, lãnh đạo
lean leant leant nghiêng, dựa vào
learn learnt learnt học
leave left left rời đi, để lại
lend lent lent cho mượn
let let let để cho
lie laid lain nằm
light lighted lit thắp sáng
lose lost lost đánh mất, lạc
make made made làm, chế tạo
may might được phép, có lẽ
meet met met gặp
must had to phải
pay paid paid trả tiền
put put put đặt, để
read read read đọc
ride rode ridden cưỡi, đi (xe)
ring rang rung rung, reo
rise rose risen dâng lên
run ran run chạy
Say said said nói
See saw seen nhìn thấy, thấy
Sell sold sold bán
send sent sent gởi
Set set set đặt, để
shake shook shaken rung, lắc
shall should sẽ, nên
shine shone shone chiếu sáng
shoot shot shot bắn, sút (bóng)
show showed shown chỉ, cho xem
Shut shut shut đóng lại
Sing sang sung hát
Sink sank sunk chìm xuống
Sit sat sat ngồi
sleep slept slept ngủ
smell smelt smelt ngửi
speak spoke spoken nói
spend spent spent tiêu, xài, trải qua
split split split chẻ, nứt
spread spread spread trải ra, lan đi
stand stood stood đúng
steal stole stolen đánh cắp
strike stroke stricken đánh, đình công
sweep swept swept quét
swim swam swum bơi
take took taken cầm lấy
teach taught taught dạy
tear tore torn xé rách
tell told told kể lại, nói
think thought thought nghĩ, suy nghĩ
throw threw thrown ném, quăng
understand understood understood hiểu
wake woke waken thức dậy
wear wore worn mặc, mang, đội
will would sẽ
win won won thắng cuộc
write wrote written viết

2. Bài tập động từ bất quy tắc lớp 8 có đáp án

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc theo quá khứ đơn

  1. The film ………………… (begin) late.
  2. I ………………… (choose) noodle for lunch.
  3. He ………………… (keep) his promise.
  4. The children ………………… (sleep) on the sofa.
  5. We ………………… (lend) Lisa $50.
  6. He ………………… (tell) us that he lived in Shanghai.
  7. At the age of 25, he ………………… (become) a designer.
  8. They ………………… (swim) 650 meters.
  9. I ………………… (give) my friend a CD for Christmas.
  10. They ………………… (speak) Japanese to the waiter.

Bài 2: Chia động từ trong ngoặc theo quá khứ phân từ

  1. Why has she ………………… (leave) already?
  2. Had you ………………… (hear) of this band before you came here?
  3. I’ve ………………… (give) some money to Anne.
  4. She’s ………………… (bring) a cake to the party, we ate it all.
  5. It had ………………… (become) very cold, so we went inside.
  6. Don’t worry, we haven’t ………………… (forget) about the party.
  7. The birds have ………………… (fly) south for the winter.
  8. I have ………………… (be) sick all day.
  9. They have ………………… (begin) painting the living room.
  10. I have ………………… (keep) this secret for ages.

Đáp án
Bài 1:

  1. began
  2. chose
  3. kept
  4. slept
  5. lent
  6. told
  7. became
  8. swimed
  9. gave
  10. spoke

Bài 2:

  1. left
  2. heard
  3. given
  4. brought
  5. become
  6. forgotten
  7. flown
  8. had
  9. begun
  10. kept

Mong rằng bảng động từ bắt quy tắc lớp 8 này và phần bài tập củng cố sẽ giúp bạn học bài mới dễ dàng hơn. Đừng quên kiểm tra đáp án thật kĩ để đánh giá chính xác được mức độ hiểu và nhớ bài của bản thân nhé!

Xem thêm: Bảng động từ bất quy tắc mới và đầy đủ nhất