Home Học tiếng Anh Quá khứ phân từ của Teach là gì? V1, V2, V3 của Teach chính xác nhất

Quá khứ phân từ của Teach là gì? V1, V2, V3 của Teach chính xác nhất

Quá khứ phân từ của Teach là gì? V1, V2, V3 của Teach chính xác nhất

Teach là một trong những động từ bất quy tắc thường gặp trong các bài test tiếng Anh. Vậy quá khứ của Teach là gì? Làm sao để chia động từ Teach theo các thì chuẩn nhất trong tiếng Anh? Hãy cùng mình tìm câu trả lời trong bài viết này nhé.

Quá khứ của Teach là gì?

Động từ (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Nghĩa của động từ
teachtaughttaughtdạy học

Ví dụ:

  • Ly teaches at their local school. => Ly dạy học ở trường địa phương của họ
  • Minh taught me English 2 years ago. => Minh đã dạy tôi Tiếng Anh 2 năm trước
  • Yen has taught her cat some clever tricks for 2 hours. => Yến dạy con mèo của cô ấy một số trò khéo khoảng 2 giờ

Bảng chia động từ Teach theo các thì trong tiếng Anh

Bảng chia động từ
SốSố itSố nhiều
NgôiIYouHe/She/ItWeYouThey
Hiện tại đơnteachteachteachesteachteachteach
Hiện tại tiếp diễnam teachingare teachingis teachingare teachingare teachingare teaching
Quá khứ đơntaughttaughttaughttaughttaughttaught
Quá khứ tiếp diễnwas teachingwere teachingwas teachingwere teachingwere teachingwere teaching
Hiện tại hoàn thànhhave taughthave taughthas taughthave taughthave taughthave taught
Hiện tại hoàn thành tiếp diễnhave been teachinghave been teachinghas been teachinghave been teachinghave been teachinghave been teaching
Quá khứ hoàn thànhhad taughthad taughthad taughthad taughthad taughthad taught
QK hoàn thành Tiếp diễnhad been teachinghad been teachinghad been teachinghad been teachinghad been teachinghad been teaching
Tương Laiwill teachwill teachwill teachwill teachwill teachwill teach
TL Tiếp Diễnwill be teachingwill be teachingwill be teachingwill be teachingwill be teachingwill be teaching
Tương Lai hoàn thànhwill have taughtwill have taughtwill have taughtwill have taughtwill have taughtwill have taught
TL HT Tiếp Diễnwill have been teachingwill have been teachingwill have been teachingwill have been teachingwill have been teachingwill have been teaching
Điều Kiện Cách Hiện Tạiwould teachwould teachwould teachwould teachwould teachwould teach
Conditional Perfectwould have taughtwould have taughtwould have taughtwould have taughtwould have taughtwould have taught
Conditional Present Progressivewould be teachingwould be teachingwould be teachingwould be teachingwould be teachingwould be teaching
Conditional Perfect Progressivewould have been teachingwould have been teachingwould have been teachingwould have been teachingwould have been teachingwould have been teaching
Present Subjunctiveteachteachteachteachteachteach
Past Subjunctivetaughttaughttaughttaughttaughttaught
Past Perfect Subjunctivehad taughthad taughthad taughthad taughthad taughthad taught
ImperativeteachLet′s teachteach

XEM THÊM: Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ nhất

Quá khứ của Teach là gì?

Bài tập về quá khứ của Teach

Sau đây là bài tập giúp bạn thực hành teach V2 (quá khứ của teach), V3 (quá khứ phân từ của teach), hãy vận dụng những kiến thức mà mình đã học được nhé.

Exercise 1: Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ teach

1. Yesterday, Mrs. Smith ……….. English to the 7-year-olds.

2. I really love ……….. younger students to make paper models.

3. Now his mother ……….. the children about healthy eating and green lifestyle.

4. The teacher ……….. the students about the history of the Civil War before they took the test.

5. Have you ever ……….. someone how to ride a bike?

6. So far this course ……….. me to deal with different customers.

7. One of the most important lessons I ……….. when I was in high school is never be late.

8. One day I ……….. students in mountainous areas how to read and write.

9. Michael and Kevin ……….. me the importance of friendship since we met.

10. We are trying to convince them ……….. these students for free.

Exercise 2: Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ

1. My father ……….. the teenagers to drive when he was in Ohio. (teach)

2. Jamie passed the exam because he ……….. very hard. (study)

3. The phone ……….. several times before I could answer it. (ring)

4. Dave ……….. to become an engineer when he grows up. (want)

5. We ……….. a French-style dinner with Ann’s family tonight. We’ve booked the table. (have)

6. Yesterday the little girls ……….. hours in their rooms playing with dolls. (spend)

7. I ……….. extremely tired when I came home after a long camping trip. (feel)

8. Mozart ……….. his last opera shortly before he died. (compose)

9. The training course ……….. longer than what we expected. (last)

10. You haven’t  ………… You look exactly the same as when we met 10 years ago. (change)

Đáp án

Exercise 1:

1. taught

2. teaching/ to teach

3. is teaching

4. had taught

5. taught

6. has taught

7. was taught

8. will teach

9. have taught

10. to teach

Exercise 2:

1. taught

2. studied

3. had rung

4. wants

5. are having

6. spent

7. felt

8. composed

9. lasts

10. changed

Trên đây là những chia sẻ của mình về quá khứ của Teach trong tiếng Anh, mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm kiến thức mới về động từ bất quy tắc. Chúc các bạn học tốt và đừng bỏ qua bài viết về bảng động từ bất quy tắc mà mình chia sẻ trên nhé.