
Trong tiếng Anh, quá khứ của teach V2 là taught và quá khứ phân từ của teach V3 cũng là taught.
Động từ (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa của động từ |
teach | taught | taught | dạy học |
Ví dụ:
- Minh taught me Japanese 5 years ago (Minh đã dạy tôi tiếng Nhật 5 năm trước)
- Minh has taught for 20 years before becoming a novelist. (Minh đã dạy được 20 năm trước khi trở thành nhà tiểu thuyết)