Một trong những động từ bất quy tắc thông dụng thường được sử dụng trong tiếng Anh phải kể đến đó là Sit. Vậy quá khứ của Sit là gì? Và cách chia động từ sit theo từng thì trong tiếng Anh như thế nào? Tất cả những gì mà bạn quan tâm sẽ được chúng tôi tổng hợp trong bài viết này.
Quá khứ V2, V3 của Sit là gì?
Quá khứ của Sit là:
Động từ (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa của động từ |
sit | sat | sat | ngồi |
Ví dụ:
- Come and sit beside me
- The committee sat to hear the arguments for and against the plan.
Cách phát âm Sit chuẩn nhất:
Khi ở dạng nguyên thể, sit được phát âm:
• Phiên âm UK – /sɪt/
• Phiên âm US – /sɪt/
Khi chuyển sang dạng sit quá khứ thì sẽ được phát âm là:
• Phiên âm UK – /sæt/
• Phiên âm US – /sæt/
Bảng chia thì với động từ Sit
Bảng chia động từ | ||||||
Số | Số it | Số nhiều | ||||
Ngôi | I | You | He/She/It | We | You | They |
Hiện tại đơn | sit | sit | sits | sit | sit | sit |
Hiện tại tiếp diễn | am sitting | are sitting | is sitting | are sitting | are sitting | are sitting |
Quá khứ đơn | sat | sat | sat | sat | sat | sat |
Quá khứ tiếp diễn | was sitting | were sitting | was sitting | were sitting | were sitting | were sitting |
Hiện tại hoàn thành | have sat | have sat | has sat | have sat | have sat | have sat |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have been sitting | have been sitting | has been sitting | have been sitting | have been sitting | have been sitting |
Quá khứ hoàn thành | had sat | had sat | had sat | had sat | had sat | had sat |
QK hoàn thành Tiếp diễn | had been sitting | had been sitting | had been sitting | had been sitting | had been sitting | had been sitting |
Tương Lai | will sit | will sit | will sit | will sit | will sit | will sit |
TL Tiếp Diễn | will be siting | will be sitting | will be sitting | will be sitting | will be sitting | will be sitting |
Tương Lai hoàn thành | will have sat | will have sat | will have sat | will have sat | will have sat | will have sat |
TL HT Tiếp Diễn | will have been sitting | will have been sitting | will have been sitting | will have been sitting | will have been sitting | will have been sitting |
Điều Kiện Cách Hiện Tại | would sit | would sit | would sit | would sit | would sit | would sit |
Conditional Perfect | would have sat | would have sat | would have sat | would have sat | would have sat | would have sat |
Conditional Present Progressive | would be sitting | would be sitting | would be sitting | would be sitting | would be siting | would be siting |
Conditional Perfect Progressive | would have been sitting | would have been sitting | would have been sitting | would have been sitting | would have been sitting | would have been sitting |
Present Subjunctive | sit | sit | sit | sit | sit | sit |
Past Subjunctive | sat | sat | sat | sat | sat | sat |
Past Perfect Subjunctive | had sat | had sat | had sat | had sat | had sat | had sat |
Imperative | sit | Let′s sit | sit |
XEM THÊM: Bảng động từ bất quy tắc cập nhật mới nhất
Bài tập về quá khứ của sit có đáp án
Dưới đây là một số bài tập liên quan đến quá khứ của sit mà bạn có thể thực hành để ôn lại các kiến thức trên:
Bài tập 1: Chia dạng đúng của động từ sit vào ô trống trong câu.
1. She usually ………….. at the back of the classroom.
2. We ………….. on the grass and enjoyed the sunshine.
3. Yesterday, he ………….. on the park bench for hours.
4. She always ………….. in the front row during lectures.
5. Right now, they ………….. by the pool, enjoying the sun.
6. Yesterday, he ………….. on the old wooden chair in the corner.
7. By the time we arrived, they ………….. for over an hour.
8. Next week, we ………….. on the beach for our vacation.
Bài tập 2: Điền dạng đúng của động từ sit vào đoạn văn sau.
My cat, Charlie, is very fond of (1) ………….. on the windowsill. He (2) ………….. there every morning and watches the birds outside. Yesterday, he (3) ………….. there for hours, mesmerized by the raindrops on the glass.
Bài tập 3: Chọn đáp án đúng:
1. The baby ………….. in the high chair, happily eating her breakfast.
a) sits
b) is sitting
c) sat
d) has sat
2. They ………….. at the same table during the wedding reception.
a) sit
b) are sitting
c) sat
d) have sat
3. Tomorrow, we ………….. by the fireplace, enjoying a cup of hot cocoa.
a) will sit
b) sit
c) are sitting
d) have sat
4. I couldn’t find a seat, so I ………….. on the floor.
a) sat
b) was sitting
c) have sat
d) will sit
5. She ………….. for hours, waiting for her appointment.
a) sits
b) is sitting
c) sat
d) has been sitting
Bài tập 4: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh.
1. sat / on / He / the / bench / park / in / the.
2. the / class / sit / Please / quietly / in.
3. for / She / a / long / time / has / been / sitting.
4. He / for / the / last / hour / has / been / sitting.
5. quietly / Please / the / classroom / in / sit.
6. beach / We / on / the / will / sit / tomorrow / and / relax.
Đáp án
Bài tập 1:
1. sits
2. are sitting
3. sat
4. sits
5. are sitting
6. sat
7. had been sitting
8. will sit
Bài tập 2:
1. sitting
2. sits
3. sat
Bài tập 3:
1. b) is sitting
2. a) sit
3. a) will sit
4. a) sat
5. d) has been sitting
Bài tập 4:
1. He sat on the bench in the park.
2. Please sit quietly in the class.
3. She has been sitting for a long time.
4. He has been sitting for the last hour.
5. Please sit quietly in the classroom.
6. We will sit on the beach tomorrow and relax.
Trên đây là những chia sẻ của chúng tôi về thắc mắc quá khứ của Sit là gì? Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm kiến thức để học tiếng Anh hiệu quả hơn và đừng quên trau dồi thêm cho mình những động từ bất quy tắc khác nữa nhé.