Home Học tiếng Anh Quá khứ phân từ của Send là gì? V1, V2, V3 của Send chính xác nhất

Quá khứ phân từ của Send là gì? V1, V2, V3 của Send chính xác nhất

Quá khứ phân từ của Send là gì? V1, V2, V3 của Send chính xác nhất

Động từ bất quy tắc Send là một trong những động từ thường gặp trong tiếng Anh mà bạn không nên bỏ qua. Vậy quá khứ V2, V3 của Send là gì? Cách chia động từ Send theo các thì trong tiếng Anh như thế nào? Tất cả những điều này sẽ được mình giải đáp chi tiết trong bài viết sau đây.

Động từ bất quy tắc – Send

Động từ (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Nghĩa của động từ
sendsentsentgửi

Ví dụ:

  • Could you send a reply to them as quickly as possible?
  • She sent a message with Minh to say that she couldn’t come.

Bảng chia động từ Send theo các thì trong tiếng Anh

Bảng chia động từ
SốSố itSố nhiều
NgôiIYouHe/She/ItWeYouThey
Hiện tại đơnsendsendsendssendsendsend
Hiện tại tiếp diễnam sendingare sendingis sendingare sendingare sendingare sending
Quá khứ đơnsentsentsentsentsentsent
Quá khứ tiếp diễnwas sendingwere sendingwas sendingwere sendingwere sendingwere sending
Hiện tại hoàn thànhhave senthave senthas senthave senthave senthave sent
Hiện tại hoàn thành tiếp diễnhave been sendinghave been sendinghas been sendinghave been sendinghave been sendinghave been sending
Quá khứ hoàn thànhhad senthad senthad senthad senthad senthad sent
QK hoàn thành Tiếp diễnhad been sendinghad been sendinghad been sendinghad been sendinghad been sendinghad been sending
Tương Laiwill sendwill sendwill sendwill sendwill sendwill send
TL Tiếp Diễnwill be sendingwill be sendingwill be sendingwill be sendingwill be sendingwill be sending
Tương Lai hoàn thànhwill have sentwill have sentwill have sentwill have sentwill have sentwill have sent
TL HT Tiếp Diễnwill have been sendingwill have been sendingwill have been sendingwill have been sendingwill have been sendingwill have been sending
Điều Kiện Cách Hiện Tạiwould sendwould sendwould sendwould sendwould sendwould send
Conditional Perfectwould have sentwould have sentwould have sentwould have sentwould have sentwould have sent
Conditional Present Progressivewould be sendingwould be sendingwould be sendingwould be sendingwould be sendingwould be sending
Conditional Perfect Progressivewould have been sendingwould have been sendingwould have been sendingwould have been sendingwould have been sendingwould have been sending
Present Subjunctivesendsendsendsendsendsend
Past Subjunctivesentsentsentsentsentsent
Past Perfect Subjunctivehad senthad senthad senthad senthad senthad sent
ImperativesendLet′s sendsend

Quá khứ của Send-1

XEM THÊM: Bảng động từ bất quy tắc thông dụng 

Bài tập vận dụng về quá khứ của Send

Bài tập 1: Điền dạng đúng động từ send vào chỗ trống

1. She always ……….. her best wishes to her friends on their birthdays.

2. They are currently ……….. invitations for the event.

3. He ……….. an email to the client yesterday.

4. We ……….. messages to the team while they were in the meeting.

5. I have ……….. the documents to the office for review.

6. By the time he arrived, she had already ……….. the package.

Bài tập 2: Hãy sắp xếp lại các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh

1. an email / yesterday / client / the / to / he.

2. the invitation / decided / to / I / send / personally.

3. a / to / send / I / wanted / reminder / you.

4. them / I / the / have / already / documents / sent.

Bài tập 3: Hoàn thành đoạn văn bằng cách điền dạng đúng của động từ send:

Dear Mr. Johnson,

I am writing to (1)……….. my sincerest gratitude for your support. Your generous donation has (2)……….. a strong message of hope to the entire community. The funds you have (3)……….. will be used to (4)……….. medical supplies and provide assistance to those in need. We are truly grateful for your kindness and willingness to (5)……….. a helping hand during these challenging times.
Once again, thank you for your support. We will (6)……….. periodic updates to keep you informed about the impact of your contribution.
Warm regards,
[Your Name]

Bài tập 4: Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành câu

1. Could you please……….. this package to the post office for me?

a) send

b) take

c) bring

d) deliver

2. The manager asked me to ……….. the documents to her office.

a) send off

b) send out

c) send in

d) send over

3. I will ……….. you the information as soon as I receive it.

a) send up

b) send down

c) send over

d) send off

4. She ……….. a message to him, but he hasn’t replied yet.

a) sent out

b) sent in

c) sent over

d) sent off

Đáp án bài tập

Bài tập 1

1. sends

2. sending

3. sent

4. were sending

5. have sent

6. had sent

Bài tập 2

1. He sent an email yesterday.

2. I decided to send the invitation personally.

3. I wanted to send you a reminder.

4. I have already sent them the documents.

Bài tập 3

(1) send

(2) sent

(3) sent

(4) send

(5) send

(6) send

Bài tập 4

1. b) take

2. d) send over

3. c) send over

4. a) sent out

Trên đây là những chia sẻ của mình về quá khứ của Send là gì cũng như với thắc thắc V2 V3 Send là gì chắc hẳn bạn đọc cũng đã tìm được câu trả lời. Ngoài ra, bạn cũng nên tham khảo qua bảng động từ bất quy tắc thông dụng phía trên để nắm vững hơn về phần ngữ pháp này nhé.