
V2, V3 là cách viết trong tiếng Việt của Past và Past participle – quá khứ và quá khứ phân từ của các động từ trong tiếng Anh. Vậy quá khứ của động từ Quit là gì? Hãy cùng tìm hiểu ngay dưới đây.
V3 của Quit là gì?
Động từ | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa của động từ |
Quit | Quit/Quitted | Quit/Quitted | nghỉ, bỏ (học, làm việc…) |
Ví dụ:
- Would you quit your job if you inherited lots of money?
- Mr. Turner quit his job as a loan officer to take up dairy farming.
Động từ bất quy tắc tương tự với Quit
Động từ nguyên thể | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ |
Bet | Bet | Bet |
Bid | Bid/Bade | Bid/Bidden |
Broadcast | Broadcast/Broadcasted | Broadcast/Broadcasted |
Burst | Burst | Burst |
Bust | Bust | Bust |
Forecast | Forecast/Forecasted | Forecast/Forecasted |
Spread | Spread | Spread |
Sublet | Sublet | Sublet |
Cast | Cast | Cast |
Cost | Cost | Cost |
Cut | Cut | Cut |
Fit | Fit/Fitted | Fit/Fitted |
Sweat | Sweat/Sweated | Sweat/Sweated |
Thrust | Thrust | Thrust |
Upset | Upset | Upset |
Wed | Wed/Wedded | Wed/Wedded |
Wet | Wet/Wetted | Wet/Wetted |
XEM THÊM: Động từ bất quy tắc thông dụng nhất