Home Học tiếng Anh Quá khứ phân từ của Put là gì? V1, V2, V3 của Put chính xác nhất

Quá khứ phân từ của Put là gì? V1, V2, V3 của Put chính xác nhất

Quá khứ phân từ của Put là gì? V1, V2, V3 của Put chính xác nhất

Giống như read, put, cost, là động từ bất quy tắc khi chia ở thể quá khứ. Vậy bạn đã bao giờ thắc mắc quá khứ V2, V3 của Put là gì chưa? Cùng mình tìm câu trả lời trong bài viết dưới đây nhé.

Quá khứ của put là gì?

Động từ (V1)Past (V2)Past participle (V3)
PutPutPut

Phát âm put ở dạng quá khứ:

Như đã nói trên, phát âm put dù là ở thể nào, hiện tại, quá khứ hay quá khứ phân từ cũng giống nhau: put: /pʊt/

Bảng chia động từ Put theo các thì trong tiếng Anh

ĐẠI TỪ SỐ ÍTĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
THÌIYouHe/ she/ itWeYouThey
HT đơnputputputsputputput
HT tiếp diễnam puttingare puttingis puttingare puttingare puttingare putting
HT hoàn thànhhave puthave puthas puthave puthave puthave put
HT HTTDhave been puttinghave been puttinghas been puttinghave been puttinghave been puttinghave been putting
QK đơnputputputputputput
QK tiếp diễnwas puttingwere puttingwas puttingwere puttingwere puttingwere putting
QK hoàn thànhhad puthad puthad puthad puthad puthad put
QK HTTDhad been puttinghad been puttinghad been puttinghad been puttinghad been puttinghad been putting
TL đơnwill putwill putwill putwill putwill putwill put
TL gầnam going to putare going to putis going to putare going to putare going to putare going to put
TL tiếp diễnwill be puttingwill be puttingwill be puttingwill be puttingwill be puttingwill be putting
TL hoàn thànhwill have putwill have putwill have putwill have putwill have putwill have put
TL HTTDwill have been puttingwill have been puttingwill have been puttingwill have been puttingwill have been puttingwill have been putting

Bài tập về quá khứ của Put

1. Never ………. till tomorrow what you can do today.

a. put on
b. put off
c. put in

2. Investors should consider ………. some money ………. an annuity.

a. put…forth
b. put…about
c. put…into

3. I ………. my trust ………. you.

a. put…in
b. put…off
c. put…aside

4. I ………. weight.

a. put on
b. put to
c. put out

5. We ………. a complex and difficult business deal.

a. put about
b. put away
c. put over

Mong rằng với bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn trong việc tìm lời giải đáp của câu hỏi đầu bài quá khứ của put hay cách chia V2 V3 của Put là gì? Tuy nhiên, các động từ bất quy tắc là rất nhiều, vậy nên bạn hãy trau dồi thật nhiều nhé, bởi đây là phần kiến thức quan trọng mà bạn không nên bỏ qua khi học tiếng Anh.

Xem thêm: Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ và mới nhất