
Động từ bất quy tắc là những động từ không tuân theo nguyên tắc thông thường khi chia thì. Let là một trong những động từ bất quy tắc rất thông dụng. Nếu bạn muốn tìm lời giải cho câu hỏi Quá khứ của Let là gì? Vậy bạn có thể tìm hiểu cụ thể hơn trong bài viết dưới đây.
Động từ bất quy tắc – Let
Động từ | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa của động từ |
---|---|---|---|
let | let | let | để cho |
Ví dụ:
- Let your shoes dry completely before putting them on.
- Don’t let it worry you.
Một số động từ bất quy tắc tương tự với Let
Động từ nguyên thể | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ |
---|---|---|
Bet | Bet | Bet |
Bid | Bid/Bade | Bid/Bidden |
Broadcast | Broadcast/Broadcasted | Broadcast/Broadcasted |
Burst | Burst | Burst |
Bust | Bust | Bust |
Cast | Cast | Cast |
Cost | Cost | Cost |
Cut | Cut | Cut |
Fit | Fit/Fitted | Fit/Fitted |
Forecast | Forecast/Forecasted | Forecast/Forecasted |
Hit | Hit | Hit |
Hurt | Hurt | Hurt |
Input | Input/Inputted | Input/Inputted |
Knit | Knit/Knitted | Knit/Knitted |
Miswed | Miswed/Miswedded | Miswed/Miswedded |
Preset | Preset | Preset |
Put | Put | Put |
XEM THÊM: Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ