Home Học tiếng Anh Quá khứ phân từ của Let là gì? V1, V2, V3 của Let chính xác nhất

Quá khứ phân từ của Let là gì? V1, V2, V3 của Let chính xác nhất

Quá khứ phân từ của Let là gì? V1, V2, V3 của Let chính xác nhất

Trong các động từ thì Let cũng được cho là một trong các động từ bất quy tắc thông dụng thường gặp trong các bài kiểm tra tiếng Anh. Vậy quá khứ của Let là gì? Let V2, V3 có giống nhau hay không? Cùng mình tham khảo trong bài viết này nhé.

Quá khứ của Let là gì?

Động từ (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Nghĩa của động từ
letletletđể cho

Ví dụ:

  • Let your shoes dry completely before putting them on.
  • Don’t let it worry you.

Bảng chia động từ Let theo các thì trong tiếng Anh

ĐẠI TỪ SỐ ÍTĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
THÌIYouHe/ she/ itWeYouThey
HT đơnletletletsletletlet
HT tiếp diễnam lettingare lettingis lettingare lettingare lettingare letting
HT hoàn thànhhave lethave lethas lethave lethave lethave let
HT HTTDhave been lettinghave been lettinghas beenl ettinghave been lettinghave been lettinghave been letting
QK đơnletletletletletlet
QK tiếp diễnwas lettingwere lettingwas lettingwere lettingwere lettingwere letting
QK hoàn thànhhad lethad lethad lethad lethad lethad let
QK HTTDhad been lettinghad been lettinghad been lettinghad been lettinghad been lettinghad been letting
TL đơnwill letwill letwill letwill letwill letwill let
TL gầnam going to letare going to letis going to letare going to letare going to letare going to let
TL tiếp diễnwill be lettingwill be lettingwill be lettingwill be lettingwill be lettingwill be letting
TL hoàn thànhwill have letwill have letwill have letwill have letwill have letwill have let
TL HTTDwill have been lettingwill have been lettingwill have been lettingwill have been lettingwill have been lettingwill have been letting
Câu ĐK loại 2 – Mệnh đề chínhwould letwould letwould letwould letwould letwould let
Câu ĐK loại 2

Biến thế của mệnh đề chính

would be lettingwould be lettingwould be lettingwould be lettingwould be lettingwould be letting
Câu ĐK loại 3 – Mệnh đề chínhwould have letwould have letwould have letwould have letwould have letwould have let
Câu ĐK loại 3-Biến thế của mệnh đề chínhwould have been lettingwould have been lettingwould have been lettingwould have been lettingwould have been lettingwould have been letting
Câu giả định – HTletletletletletlet
Câu giả định – QKletletletletletlet
Câu giả định – QKHThad lethad lethad lethad lethad lethad let
Câu giả định – TLShould letShould letShould letShould letShould letShould let

XEM THÊM: Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ

Vậy là quá khứ V2, V3 của Let cũng đều là Let, việc này sẽ giúp bạn ghi nhớ dễ hơn. Thêm vào đó, bạn cũng nên tham khảo thêm nhiều động từ bất quy tắc khác để vận dụng khi làm bài tập bạn nhé.