Home Học tiếng Anh Quá khứ phân từ của Leave là gì? V1, V2, V3 của Leave chính xác nhất

Quá khứ phân từ của Leave là gì? V1, V2, V3 của Leave chính xác nhất

Quá khứ phân từ của Leave là gì? V1, V2, V3 của Leave chính xác nhất

Động từ bất quy tắc Leave chắc hẳn bạn đọc đã nhiều lần bắt gặp trong các cụm từ “leave home”, “leave away”… Vậy bạn đã biết đến quá khứ của Leave là gì chưa? Chia thì với động từ Leave trong tiếng Anh sao cho đúng nhất? Cùng mình tham khảo trong bài viết này nhé.

Quá khứ của Leave là gì?

Động từ (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Nghĩa của động từ
leaveleftleftrời khỏi

Ví dụ:

  • This train leaves Hanoi for Nha Trang City at 12.30 => Chuyến tàu này rời Hà Nội đi thành phố Nha Trang lúc 12 giờ 30 phút
  • My parents left last week=> Bố mẹ tôi đã rời đi vào cuối tuần trước
  • Linda has left her gloves on the car => Linda bỏ quên chiếc găng tay của cô ấy trên xe

Cách chia thì Leave

Bảng chia động từ Leave theo các thì trong tiếng Anh

Bảng chia động từ
SốSố itSố nhiều
NgôiIYouHe/She/ItWeYouThey
Hiện tại đơnleaveleaveleavesleaveleaveleave
Hiện tại tiếp diễnam leavingare leavingis leavingare leavingare leavingare leaving
Quá khứ đơnleftleftleftleftleftleft
Quá khứ tiếp diễnwas leavingwere leavingwas leavingwere leavingwere leavingwere leaving
Hiện tại hoàn thànhhave lefthave lefthas lefthave lefthave lefthave left
Hiện tại hoàn thành tiếp diễnhave been leavinghave been leavinghas been leavinghave been leavinghave been leavinghave been leaving
Quá khứ hoàn thànhhad lefthad lefthad lefthad lefthad lefthad left
Tương Laiwill leavewill leavewill leavewill leavewill leavewill leave
TL Tiếp Diễnwill be leavingwill be leavingwill be leavingwill be leavingwill be leavingwill be leaving
Tương Lai hoàn thànhwill have leftwill have leftwill have leftwill have leftwill have leftwill have left
TL HT Tiếp Diễnwill have been leavingwill have been leavingwill have been leavingwill have been leavingwill have been leavingwill have been leaving
Điều Kiện Cách Hiện Tạiwould leavewould leavewould leavewould leavewould leavewould leave
Conditional Perfectwould have leftwould have leftwould have leftwould have leftwould have leftwould have left
Conditional Present Progressivewould be leavingwould be leavingwould be leavingwould be leavingwould be leavingwould be leaving
Conditional Perfect Progressivewould have been leavingwould have been leavingwould have been leavingwould have been leavingwould have been leavingwould have been leaving
Present Subjunctiveleaveleaveleaveleaveleaveleave
Past Subjunctiveleftleftleftleftleftleft
Past Perfect Subjunctivehad lefthad lefthad lefthad lefthad lefthad left
ImperativeleaveLet′s leaveleave

XEM THÊM: Danh sách động từ bất quy tắc thông dụng nhất

Vậy với những chia sẻ trên đây, chắc hẳn bạn đọc đã hiểu được quá khứ V2, V3 của Leave là gì rồi phải không nào? Mong rằng bài viết này sẽ mang đến cho bạn nguồn kiến thức tiếng Anh hữu ích và có giá trị tham khảo.