Home Học tiếng Anh Quá khứ phân từ của Catch là gì? V1, V2, V3 của Catch chính xác nhất

Quá khứ phân từ của Catch là gì? V1, V2, V3 của Catch chính xác nhất

Quá khứ phân từ của Catch là gì? V1, V2, V3 của Catch chính xác nhất

Một trong những động từ bất quy tắc mà bạn không nên bỏ qua khi học tiếng Anh đó là Catch. Vậy quá khứ của Catch là gì? Cách chia động từ Catch qua các thì trong tiếng Anh như thế nào? Nếu bạn đang có chung những thắc mắc này thì hãy cùng mình tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé.

Quá khứ của Catch là gì?

Quá khứ phân từ của Catch là:

Động từ (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Nghĩa của động từ
catchcaughtcaughtbắt lấy, chộp lấy

Ví dụ:

  • We saw the eagle swoop from the sky to catch its prey.
  • He caught hold of my arm.

Bảng chia động từ Catch trong tiếng Anh

Bảng chia động từ
SốSố itSố nhiều
NgôiIYouHe/She/ItWeYouThey
Hiện tại đơncatchcatchcatchescatchcatchcatch
Hiện tại tiếp diễnam catchingare catchingis catchingare catchingare catchingare catching
Quá khứ đơncaughtcaughtcaughtcaughtcaughtcaught
Quá khứ tiếp diễnwas catchingwere catchingwas catchingwere catchingwere catchingwere catching
Hiện tại hoàn thànhhave caughthave caughthas caughthave caughthave caughthave caught
Hiện tại hoàn thành tiếp diễnhave been catchinghave been catchinghas been catchinghave been catchinghave been catchinghave been catching
Quá khứ hoàn thànhhad caughthad caughthad caughthad caughthad caughthad caught
QK hoàn thành Tiếp diễnhad been catchinghad been catchinghad been catchinghad been catchinghad been catchinghad been catching
Tương Laiwill catchwill catchwill catchwill catchwill catchwill catch
TL Tiếp Diễnwill be catchingwill be catchingwill be catchingwill be catchingwill be catchingwill be catching
Tương Lai hoàn thànhwill have caughtwill have caughtwill have caughtwill have caughtwill have caughtwill have caught
TL HT Tiếp Diễnwill have been catchingwill have been catchingwill have been catchingwill have been catchingwill have been catchingwill have been catching
Điều Kiện Cách Hiện Tạiwould catchwould catchwould catchwould catchwould catchwould catch
Conditional Perfectwould have caughtwould have caughtwould have caughtwould have caughtwould have caughtwould have caught
Conditional Present Progressivewould be catchingwould be catchingwould be catchingwould be catchingwould be catchingwould be catching
Conditional Perfect Progressivewould have been catchingwould have been catchingwould have been catchingwould have been catchingwould have been catchingwould have been catching
Present Subjunctivecatchcatchcatchcatchcatchcatch
Past Subjunctivecaughtcaughtcaughtcaughtcaughtcaught
Past Perfect Subjunctivehad caughthad caughthad caughthad caughthad caughthad caught
ImperativecatchLet′s catchcatch

Quá khứ của Catch là gì

Bài tập về quá khứ của Catch

Bài tập 1: Chia dạng đúng của động từ catch vào ô trống.

1. He ……….. a ball during the baseball game yesterday.

2. They ……….. fish in the river every summer.

3. She ……….. a cold this week.

4. We ……….. the bus to school every day.

5. By next month, I ……….. ten butterflies for my collection.

6. He ……….. a fish while fishing at the lake.

7. They ……….. soccer in the park right now.

8. She ……….. many compliments on her artwork.

Bài tập 2: Điền từ vào đoạn văn sau.

Yesterday, I went to the beach with my friends. We decided to play a game of beach volleyball. I jumped up and (1) ……….. the ball over the net. My friend (2)……….. it and threw it back to me. I tried to (3)………..it, but it slipped through my fingers. We laughed and continued playing until the sun began to set. It was a great day at the beach!

Bài tập 3: Chọn từ đúng để hoàn thành câu.

1. I usually ……….. breakfast before leaving for work.

a) catch

b) catches

c) caught

2. She ……….. the train if she leaves now.

a) will catch

b) catches

c) caught

3. They have ……….. many butterflies in their garden.

a) catch

b) catching

c) caught

4. We ……….. the movie last night.

a) catch

b) catching

c) caught

Bài tập 4: Sắp xếp từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.

1. fish / He / a / caught / big / the / in / lake.

2. have / They / dinner / caught / already / their / fish / for.

3. catching / She / enjoys / in / butterflies / the / garden.

4. catches / He / the / every / morning / bus / to / work.

Đáp án

Bài tập 1

1. caught

2. catch

3. caught

4. catch

5. will catch

6. caught

7. are catching

8. has caught

Bài tập 2

1. caught

2. caught

3. catch

Bài tập 3

1. a) catch

2. a) will catch

3. c) caught

4. c) caught

Bài tập 4

1. He caught a big fish in the lake.

2. They have already caught fish for their dinner.

3. She enjoys catching butterflies in the garden.

4. He catches the bus every morning to work.

Với những chia sẻ trong bài viết quá khứ của Catch hay V2 V3 của Catch là gì trên đây, mong rằng bạn đọc sẽ tìm được cho mình nguồn kiến thức học tiếng Anh hữu ích. Hơn hết, chúng mình vẫn còn rất nhiều bài kiến thức tiếng Anh hay đang đợi bạn khám phá đấy nhé.

XEM THÊM: Tổng hợp động từ bất quy tắc thông dụng nhất