Home Học tiếng Anh Quá khứ phân từ của Beat là gì? V1, V2, V3 của Beat chính xác nhất

Quá khứ phân từ của Beat là gì? V1, V2, V3 của Beat chính xác nhất

Quá khứ phân từ của Beat là gì? V1, V2, V3 của Beat chính xác nhất

Khi học quá khứ của Beat, bạn cần ghi nhớ cả beat V2 và beat V3 để tránh bị nhầm lẫn trong một số trường hợp. Để nắm chi tiết hơn về những thắc mắc này, cùng minh tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé.

Quá khứ của động từ Beat là gì?

Động từ (V1)Quá khứ đơn (V2)Quá khứ phân từ (V3)Nghĩa của động từ
beatbeatbeatenđấm, đập, đánh, khua

Ví dụ:

  • She beat me in a game of poker.
  • She was wearing a necklace of beaten gold.

Quá khứ của Beat là gì

Cách chia động từ Beat trong các thì tiếng Anh

Bảng chia động từ
SốSố itSố nhiều
NgôiIYouHe/She/ItWeYouThey
Hiện tại đơnbeatbeatbeatsbeatbeatbeat
Hiện tại tiếp diễnam beatingare beatingis beatingare beatingare beatingare beating
Quá khứ đơnbeatbeatbeatbeatbeatbeat
Quá khứ tiếp diễnwas beatingwere beatingwas beatingwere beatingwere beatingwere beating
Hiện tại hoàn thànhhave beatenhave beatenhas beatenhave beatenhave beatenhave beaten
Hiện tại hoàn thành tiếp diễnhave been beatinghave been beatinghas been beatinghave been beatinghave been beatinghave been beating
Quá khứ hoàn thànhhad beatenhad beatenhad beatenhad beatenhad beatenhad beaten
QK hoàn thành Tiếp diễnhad been beatinghad been beatinghad been beatinghad been beatinghad been beatinghad been beating
Tương Laiwill beatwill beatwill beatwill beatwill beatwill beat
TL Tiếp Diễnwill be beatingwill be beatingwill be beatingwill be beatingwill be beatingwill be beating
Tương Lai hoàn thànhwill have beatenwill have beatenwill have beatenwill have beatenwill have beatenwill have beaten
TL HT Tiếp Diễnwill have been beatingwill have been beatingwill have been beatingwill have been beatingwill have been beatingwill have been beating
Điều Kiện Cách Hiện Tạiwould beatwould beatwould beatwould beatwould beatwould beat
Conditional Perfectwould have beatenwould have beatenwould have beatenwould have beatenwould have beatenwould have beaten
Conditional Present Progressivewould be beatingwould be beatingwould be beatingwould be beatingwould be beatingwould be beating
Conditional Perfect Progressivewould have been beatingwould have been beatingwould have been beatingwould have been beatingwould have been beatingwould have been beating
Present Subjunctivebeatbeatbeatbeatbeatbeat
Past Subjunctivebeatbeatbeatbeatbeatbeat
Past Perfect Subjunctivehad beatenhad beatenhad beatenhad beatenhad beatenhad beaten
ImperativebeatLet′s beatbeat

XEM THÊM: Bảng động từ bất quy tắc mới nhất

Vậy là với thắc mắc quá khứ của Beat là gì trong tiếng Anh bạn đã có câu trả lời rồi phải không nào? Mong rằng bạn đọc đã trang bị được cho mình những kiến thức tiếng Anh hữu ích và có giá trị. Chúc các bạn học tốt.