Home Học tiếng Anh Cách học động từ bất quy tắc tiếng Anh hiệu quả

Cách học động từ bất quy tắc tiếng Anh hiệu quả

Cách học động từ bất quy tắc tiếng Anh hiệu quả

Nếu bạn đã từng xem qua Bảng 360 động từ bất quy tắc của chúng tôi chắc hẳn nhiều bạn sẽ thắc mắc làm cách nào để có thể nhớ hết. Nhưng hãy yên tâm vì chúng ta không nhất thiết phải thuộc lòng tất cả những từ đó cùng lúc. Trong bài viết sau đây, chúng tôi sẽ chia sẻ Cách học động từ bất quy tắc tiếng Anh hiệu quả và dễ nhớ nhất cho bạn đọc nhé!

1. Tóm tắt các quy luật của động từ bất quy tắc

Sau đây là những “quy tắc biến đổi” phổ biến của những động từ bất quy tắc.

STTQuy tắcVí dụ
1V1, V2, V3 giống nhau
  • cost — cost — cost
  • hit — hit — hit
2i — ou — ou
  • bind — bound — bound
  • find — found — found
3i — a — u
  • begin — began — begun
  • sing — sang — sung
4V1 đuôi “d” — V2 đuôi “t” — V3 đuôi “t”
  • build — built — built
  • spend — spent — spent
5i — u — u
  • dig — dug — dug
  • spin — spun — spun
6i — o_e — i_en
  • drive — drove — driven
  • write — wrote — written
7eed/ead — ed — ed
  • feed — fed — fed
  • lead — led — led
8ee/ea — e — e và thêm đuôi “t”
  • leave — left — left
  • sleep — slept — slept
9ow — ew — own
  • grow — grew — grown
  • throw — threw — thrown
10ear — ore — orn
  • tear — tore — torn
  • wear — wore — worn
11ee/ea — o_e — o_en
  • freeze — froze — frozen
  • speak — spoke — spoken
12V2 và V3 có đuôi “ought” hoặc “aught”
  • bring — brought — brought
  • catch — caught — caught
Bảng động từ bất quy tắc thường gặp
Tóm tắt bảng động từ bất quy tắc dưới quy luật biến đổi sẽ giúp người học dễ thuộc hơn. | Nguồn: Internet

2. Chi tiết các cách học động từ bất quy tắc tiếng anh hiệu quả

2.1 V1, V2, V3 giống nhau

STTĐộng từ nguyên mẫuDạng quá khứ đơn (V2)Dạng quá khứ phân từ (V3)Nghĩa
1betbetbetcá, cược
2bidbidbidtrả giá đấu thầu
3castcastcastném, quăng
4broadcastbroadcastbroadcastphát sóng
5forecastforecastforecastdự báo
6burstburstburstnổ tung, bật tung
7costcostcostcó trị giá bao nhiêu
8cutcutcutcắt
9hithithitđánh
10hurthurthurtlàm đau
11letletletcho phép; cho thuê
12putputputđặt, để
13inputinputinputnhập dữ liệu
14outputoutputoutputxuất dữ liệu
15quitquit / quittedquit / quittedngừng, thôi
16ridridridgiải thoát khỏi
17setsetsetđặt, để
18besetbesetbeset(việc không may) bủa vây, bám riết
19offsetoffsetoffsetbù trừ
20presetpresetpresetthiết lập sẵn
21resetresetresetthiết lập lại
22upsetupsetupsetlàm cho phiền lòng
23shedshedshedcởi đồ; rụng lá; lột da
24shutshutshutđóng lại
25spitspat / spit [NAmE]spat / spit [NAmE]nhổ, khạc
26splitsplitsplitchẻ, bổ, chia, tách
27spreadspreadspreadtrải ra, lan ra
28thrustthrustthrustấn mạnh, đẩy mạnh, thọc
29wedwed / weddedwed / weddedcưới
30wetwetwetlàm ướt

2.2 i — ou — ou

STTĐộng từ nguyên mẫuDạng quá khứ đơn (V2)Dạng quá khứ phân từ (V3)Nghĩa
nguyên âm “i”
phát âm /aɪ/
nguyên âm “ou”
phát âm /aʊ/
nguyên âm “ou”
phát âm /aʊ/
1bindboundboundbuộc, cột
2findfoundfoundtìm thấy
3grindgroundgroundxay, nghiền
4windwoundwoundcuộn, quấn
5rewindrewoundrewoundtua lại
6unwindunwoundunwoundtháo ra, trải ra (cái đã bị cuốn lại)

2.3 i — a — u

STTĐộng từ nguyên mẫuDạng quá khứ đơn (V2)Dạng quá khứ phân từ (V3)Nghĩa
nguyên âm “i”
phát âm /ɪ/
nguyên âm “a”
phát âm /æ/
nguyên âm “u”
phát âm /ʌ/
1beginbeganbegunbắt đầu
2drinkdrankfrunkuống
3ringrangrungreo; rung chuông
4shrinkshrankshrunkco lại
5singsangsunghát
6sinksanksunkchìm
7springsprang/sprung {Name}sprungnhảy, bật
8stinkstank / stunkstunkbốc mùi, hôi thối
9swimswamswumbơi

2.4 V1 đuôi “d” — V2 đuôi “t” — V3 đuôi “t”

STTĐộng từ nguyên mẫuDạng quá khứ đơn (V2)Dạng quá khứ phân từ (V3)Nghĩa
đuôi “d”
phát âm /d/
đuôi “t”
phát âm /t/
đuôi “t”
phát âm /t/
1bendbentbentuốn cong
2unbendunbentunbentuốn lại cho thẳng
3buildbuiltbuiltxây dựng
4rebuildrebuiltrebuiltxây dựng lại
5lendlentlentcho mượn tiền
6sendsentsentgửi
7spendspentspenttiêu tiền
8misspendmisspentmisspentlãng phí tiền
9outspendoutspentoutspenttiêu tiền nhiều hơn ai đó
10overspendoverspentoverspenttiêu tiền quá khả năng

2.5 i — u — u

STTĐộng từ nguyên mẫuDạng quá khứ đơn (V2)Dạng quá khứ phân từ (V3)Nghĩa
nguyên âm “i”
phát âm /ɪ/
nguyên âm “u”
phát âm /ʌ/
nguyên âm “u”
phát âm /ʌ/
1clingclungclungbám vào
2digdugdugđào
3flingflungflungném, quăng
4slinkslunkslunkđi rón rén, lẻn
5slingslungslungquăng, ném
6spinspunspunquay
7stickstuckstuckdính
8stingstungstungchích
9swingswungswungđu đưa
10wringwrungwrungvắt

Một số động từ gần giống quy luật này:

STTĐộng từ nguyên mẫuDạng quá khứ đơn (V2)Dạng quá khứ phân từ (V3)Nghĩa
1hanghunghungtreo
2overhangoverhungoverhungnhô ra, chìa ra
3strikestruckstruckđánh, va, đập
4winwonwonthắng

2.6 i — o_e — i_en

STTĐộng từ nguyên mẫuDạng quá khứ đơn (V2)Dạng quá khứ phân từ (V3)Nghĩa
nguyên âm “i”
phát âm /aɪ/
nguyên âm “o” + đuôi “e”
phát âm /əʊ/
nguyên âm “o” + thêm đuôi “en”
phát âm /əʊ/ + phát âm /ən/
1drivedrovedrivenlái xe
2test-drivetest-drovetest-drivenlái xe thử
3rideroderiddenlái, cưỡi
4overrideoverrodeoverriddengạt bỏ, bác bỏ
5riseroserisendâng lên, tăng lên, mọc lên
6arisearosearisenphát sinh, nảy sinh
7stridestrodestriddensải bước
8bestridebestrodebestriddenngồi giạng chân
9strivestrove / strivedstriven / strivedphấn đấu
10writewrotewrittenviết
11overwriteoverwroteoverwrittenghi đè lên
12rewriterewroterewrittenviết lại
13underwriteunderwroteunderwrittenbảo lãnh (tài chính)

2.7 eed/ead — ed — ed

STTĐộng từ nguyên mẫuDạng quá khứ đơn (V2)Dạng quá khứ phân từ (V3)Nghĩa
đuôi “eed” hoặc “ead”
phát âm /iːd/
đuôi “ed”
phát âm /ed/
đuôi “ed”
phát âm /ed/
1bleedbledbledchảy máu
2breedbredbredsinh sản
3interbreedinterbredinterbredlai giống
4feedfedfedcho ăn
5bottle-feedbottle-fedbottle-fedcho bú bình
6breastfeedbreastfedbreastfedcho bú sữa mẹ
7force-feedforce-fedforce-fedép ăn
8overfeedoverfedoverfedcho ăn quá mức
9spoon-feedspoon-fedspoon-fedđút ăn
10leadledleddẫn, dắt
11misleadmisledmisledlàm cho hiểu sai
12read*readreadđọc
13lipread*lipreadlipreadđọc khẩu hình miệng
14misread*misreadmisreadhiểu lầm; đọc lầm
15proofread*proofreadproofreadđọc để dò lỗi
16speedsped / speededsped / speededchạy nhanh

Lưu ý: Với các động từ có đuôi “read”, mặc dù V1, V2, V3 viết giống nhau, nhưng phát âm của V1 là /riːd/, còn phát âm của V2 và V3 là /red/.

2.8 ee/ea — e — e và thêm đuôi “t”

STTĐộng từ nguyên mẫuDạng quá khứ đơn (V2)Dạng quá khứ phân từ (V3)Nghĩa
nguyên âm “ee” hoặc “ea”
phát âm /iː/
nguyên âm “e” + thêm đuôi “t”
phát âm /e/ + phát âm /t/
nguyên âm “e” + thêm đuôi “t”
phát âm /e/ + phát âm /t/
1creepcreptcreptbò, đi rón rén
2deal*dealtdealtchia bài
3feelfeltfeltcảm thấy
4keepkeptkeptcất, giữ
5lean*leaned / leant [BrE]leaned / leant [BrE]nghiêng, cúi, ngả
6leap*leaped / leaptleaped / leaptnhảy, lao
7leaveleftleftbỏ đi, rời đi
8mean*meantmeantcó ý là, có nghĩa là
9meetmetmetgặp
10sleepsleptsleptngủ
11oversleepoversleptoversleptngủ quên
12sweepsweptsweptquét, phủi
13weepweptweptkhóc [trang trọng]

Lưu ý: Mặc dù cùng viết là “ea” nhưng trong V1 thì phát âm là /iː/, còn trong V2 và V3 thì phát âm là /e/.

2.9 ow — ew — own

STTĐộng từ nguyên mẫuDạng quá khứ đơn (V2)Dạng quá khứ phân từ (V3)Nghĩa
đuôi “ow”
phát âm /əʊ/
đuôi “ew”
phát âm /uː/
đuôi “own”
phát âm /əʊn/
1blowblewblownthổi
2growgrewgrownlớn lên, mọc lên
3outgrowoutgrewoutgrowncao lớn nhanh hơn ai đó
4knowknewknownbiết
5throwthrewthrownném
6overthrowoverthrewoverthrownlật đổ chính quyền

2.10 ear — ore — orn

STTĐộng từ nguyên mẫuDạng quá khứ đơn (V2)Dạng quá khứ phân từ (V3)Nghĩa
đuôi “ear”
phát âm /er/
đuôi “ore”
phát âm /ɔːr/
đuôi “orn”
phát âm /ɔːrn/
1bearborebornemang; chịu đựng
2forbearforboreforbornenhịn [trang trọng]
3swearsworeswornthề
4forswearforsworeforswornthề bỏ cái gì đó [văn học]
5teartoretorn
6wearworewornmặc đồ

2.11 ee/ea — o_e — o_en

STTĐộng từ nguyên mẫuDạng quá khứ đơn (V2)Dạng quá khứ phân từ (V3)Nghĩa
nguyên âm “ee” hoặc “ea”
phát âm /iː/
nguyên âm “o” + đuôi “e”
phát âm /əʊ/
nguyên âm “o” + thêm đuôi “en”
phát âm /əʊ/ + phát âm /ən/
1cleavecleaved / cleft / clovecleaved / cleft / clovenchẻ, rẽ
2freezefrozefrozenđóng băng
3unfreezeunfrozeunfrozenlàm tan băng
4speakspokespokennói chuyện
5bespeakbespokebespokenchứng tỏ, cho thấy
6misspeakmisspokemisspokennói lầm
7stealstolestolenăn cắp, ăn trộm
8weavewovewovendệt, đan
9interweaveinterwoveinterwovenđan xen vào nhau

2.12 V2 và V3 có đuôi “ought” hoặc “aught”

STTĐộng từ nguyên mẫuDạng quá khứ đơn (V2)Dạng quá khứ phân từ (V3)ghĩa
đuôi -ought hoặc -aught
phát âm /ɔːt/
đuôi -ought hoặc -aught
phát âm /ɔːt/
1beseechbeseeched / besoughtbeseeched / besoughtcầu xin [trang trọng]
2bringbroughtbroughtmang lại
3buyboughtboughtmua
4catchcaughtcaughtbắt được, chụp được
5seeksoughtsoughttìm
6thinkthoughtthoughtnghĩ
7rethinkrethoughtrethoughtnghĩ lại
8catchcaughtcaughtbắt được, chụp được
9teachtaughttaughtdạy

Hy vọng những thông tin mà chúng tôi vừa chia sẻ sẽ giúp bạn hiểu rõ về động từ bất quy tắc tiếng Anh và biết được cách học động từ bất quy tắc tiếng Anh dễ thuộc nhất nhé.