Nhiều người trong quá trình học tiếng Anh lại gặp “rào cản” đó là việc ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc. Do các động từ đó không theo bất cứ quy tắc nhất định nào nên nếu không nắm vững thì rất dễ dẫn đến những lỗi sai không đáng có. Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn 60 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh nhất định phải nhớ.
STT | Động từ | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa của động từ |
---|---|---|---|---|
1 | be | was, were | been | có; tồn tại |
2 | have | had | had | có, sở hữu |
3 | do | did | done | làm |
4 | say | said | said | nói |
5 | come | came | come | đến |
6 | get | got | got | nhận, nhận được |
7 | go | went | gone | đi, di chuyển |
8 | make | made | made | tạo ra, làm ra |
9 | take | took | taken | mang, lấy |
10 | think | thought | thought | suy nghĩ, nghĩ |
11 | know | knew | known | biết |
12 | tell | told | told | nói, kể |
13 | see | saw | seen | nhìn thấy |
14 | find | found | found | tìm thấy |
15 | begin | began | begun | bắt đầu |
16 | feel | felt | felt | cảm thấy |
17 | become | became | become | trở nên, trở thành |
18 | give | gave | given | đưa, cho, tặng |
19 | leave | left | left | rời khỏi |
20 | write | wrote | written | viết |
21 | hear | heard | heard | nghe |
22 | sit | sat | sat | ngồi |
23 | stand | stood | stood | đứng |
24 | show | showed | showed, shown | chỉ rõ; chứng minh điều gì |
25 | put | put | put | đặt, để, cho vào |
26 | run | ran | run | chạy |
27 | keep | kept | kept | giữ |
28 | hold | held | held | cầm, nắm |
29 | bring | brought | brought | đem, mang, đưa |
30 | lose | lost | lost | làm mất, thất lạc, không thể tìm thấy |
Cảm ơn bạn đọc đã quan tâm đến bài viết tổng hợp 60 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh nhất định phải nhớ. Chúc bạn sớm chinh phục bảng động từ bất quy tắc vào một ngày không xa nhé!