Home Học tiếng Anh Quá khứ phân từ của Begin là gì? V1, V2, V3 của Begin chính xác nhất

Quá khứ phân từ của Begin là gì? V1, V2, V3 của Begin chính xác nhất

Quá khứ phân từ của Begin là gì? V1, V2, V3 của Begin chính xác nhất

Động từ bất quy tắc là những từ không tuân theo bất kỳ nguyên tắc chia thì nào và cần người học phải thuộc lòng. Và Begin cũng nằm trong số đó. Vậy bạn đã biết quá khứ của Begin là gì chưa? Cách chia động từ Begin trong tiếng Anh theo các thì như thế nào? Cùng tìm hiểu nhé.

Quá khứ của động từ Begin là gì?

Động từ (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của động từ
begin began begun bắt đầu

Ví dụ:

  • What time does the concert begin?
  • The bridge was begun five years ago and the estimated cost has already doubled.

Quá khứ của Begin

Bảng chia động từ Begin theo các thì trong tiếng Anh

Bảng chia động từ
Số Số it Số nhiều
Ngôi I You He/She/It We You They
Hiện tại đơn begin begin begins begin begin begin
Hiện tại tiếp diễn am beginning are beginning is beginning are beginning are beginning are beginning
Quá khứ đơn began began began began began began
Quá khứ tiếp diễn was beginning were beginning was beginning were beginning were beginning were beginning
Hiện tại hoàn thành have begun have begun has begun have begun have begun have begun
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn have been beginning have been beginning has been beginning have been beginning have been beginning have been beginning
Quá khứ hoàn thành had begun had begun had begun had begun had begun had begun
QK hoàn thành Tiếp diễn had been beginning had been beginning had been beginning had been beginning had been beginning had been beginning
Tương Lai will begin will begin will begin will begin will begin will begin
TL Tiếp Diễn will be beginning will be beginning will be beginning will be beginning will be beginning will be beginning
Tương Lai hoàn thành will have begun will have begun will have begun will have begun will have begun will have begun
TL HT Tiếp Diễn will have been beginning will have been beginning will have been beginning will have been beginning will have been beginning will have been beginning
Điều Kiện Cách Hiện Tại would begin would begin would begin would begin would begin would begin
Conditional Perfect would have begun would have begun would have begun would have begun would have begun would have begun
Conditional Present Progressive would be beginning would be beginning would be beginning would be beginning would be beginning would be beginning
Conditional Perfect Progressive would have been beginning would have been beginning would have been beginning would have been beginning would have been beginning would have been beginning
Present Subjunctive begin begin begin begin begin begin
Past Subjunctive began began began began began began
Past Perfect Subjunctive had begun had begun had begun had begun had begun had begun
Imperative begin Let′s begin begin

XEM THÊM: Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ nhất

Trên đây là những chia sẻ của mình về quá khứ của Begin là gì, cũng như Begin cột 2, Begin cột 3 là từ nào, cũng đều được mình chia sẻ chi tiết và đầy đủ. Chúc các bạn học tốt.