Bạn đang thắc mắc những động từ bất quy tắc nào thường được sử dụng trong tiếng Anh? Sau đây là 99 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh thông dụng nhất mà chúng tôi sẽ mang đến cho bạn. Không chỉ có danh sách các động từ bất quy tắc phổ biến mà còn có một số cách để nhớ những động từ bất quy tắc nữa. Nào, bắt đầu ngay nhé! Nào, bắt đầu ngay nhé!
Bảng tổng hợp 99 động từ bất quy tắc thông dụng trong tiếng Anh
STT |
Động từ nguyên mẫu (V1) |
Thể quá khứ (V2) |
Quá khứ phân từ (v3) |
Nghĩa |
1 |
awake |
awoke |
awaken |
đánh thức, thức |
2 |
be |
was/were |
been |
thì, là, bị, ở |
3 |
beat |
beat |
beaten |
đánh, đập |
4 |
begin |
began |
begun |
bắt đầu |
5 |
bite |
bit |
bitten |
cắn |
6 |
blow |
blew |
blown |
thổi |
7 |
break |
broke |
broken |
đập vỡ |
8 |
bring |
brought |
brought |
mang đến |
9 |
build |
built |
built |
xây dựng |
10 |
buy |
bought |
bought |
mua |
11 |
catch |
caught |
caught |
bắt, chụp |
12 |
choose |
chose |
chosen |
chọn, lựa |
13 |
come |
came |
come |
đến |
14 |
cost |
cost |
cost |
có giá là |
15 |
cut |
cut |
cut |
cắt, chặt |
16 |
do |
did |
done |
làm |
17 |
deal |
dealt |
dealt |
giao thiệp |
18 |
dig |
dug |
dug |
đào |
19 |
dream |
dreamt |
dreamt |
mơ thấy |
20 |
draw |
drew |
drawn |
vẽ, kéo |
21 |
drink |
drank |
drunk |
uống |
22 |
drive |
drove |
driven |
lái (xe) |
23 |
eat |
ate |
eaten |
ăn |
24 |
fall |
fell |
fallen |
ngã/rơi xuống |
25 |
feed |
fed |
fed |
cho ăn, ăn, nuôi |
26 |
feel |
felt |
felt |
cảm thấy |
27 |
fight |
fought |
fought |
chiến đấu |
28 |
find |
found |
found |
tìm thấy, thấy |
29 |
fly |
flew |
flown |
bay |
30 |
forget |
forgot |
forgotten |
quên |
31 |
forgive |
forgave |
forgiven |
tha thứ |
32 |
freeze |
froze |
frozen |
(làm) đông lại |
33 |
get |
got |
gotten |
có được |
34 |
give |
gave |
given |
cho |
35 |
go |
went |
gone |
đi |
36 |
grow |
grew |
grown |
mọc lên/ lớn lên/trồng |
37 |
hang |
hung |
hung |
móc lên, treo lên |
38 |
have |
had |
had |
có |
39 |
hear |
heard |
heard |
nghe |
40 |
hide |
hid |
hidden |
giấu, trốn, nấp |
41 |
hit |
hit |
hit |
đụng, đánh |
42 |
hold |
held |
held |
tổ chức, nắm, giữ |
43 |
hurt |
hurt |
hurt |
làm đau |
44 |
keep |
kept |
kept |
giữ |
45 |
know |
knew |
known |
biết, quen biết |
46 |
lay |
laid |
laid |
đặt, để |
47 |
lead |
led |
led |
Dẫn dắt, chỉ huy |
48 |
leave |
left |
left |
ra đi, để lại |
49 |
lend |
lent |
lent |
cho mượn |
50 |
let |
let |
let |
cho phép, để cho |
51 |
lie |
lay |
lain |
Nằm, nói dối |
52 |
lose |
lost |
lost |
Mất |
53 |
make |
made |
made |
Làm, chế tạo, sản xuất |
54 |
mean |
meant |
meant |
có nghĩa là |
55 |
meet |
met |
met |
gặp mặt |
56 |
pay |
paid |
paid |
trả (tiền) |
57 |
put |
put |
put |
đặt, để |
58 |
quit |
quit |
quit |
bỏ |
59 |
read |
read |
read |
đọc |
60 |
ride |
rode |
ridden |
cưỡi |
61 |
ring |
rang |
rung |
reo |
62 |
rise |
rose |
risen |
đứng dậy, mọc |
63 |
run |
ran |
run |
chạy |
64 |
say |
said |
said |
nói |
65 |
see |
saw |
seen |
nhìn thấy |
66 |
seek |
sought |
sought |
tìm kiếm |
67 |
sell |
sold |
sold |
bán |
68 |
send |
sent |
sent |
gửi |
69 |
set |
set |
set |
đặt, thiết lập |
70 |
sew |
sewed |
sewn |
may |
71 |
shake |
shook |
shaken |
lay, lắc |
72 |
shine |
shone |
shone |
toả sáng |
73 |
shoot |
shot |
shot |
bắn |
74 |
show |
showed |
shown |
cho xem |
75 |
sing |
sang |
sung |
ca hát |
76 |
sink |
sank |
sunk |
bãi bỏ |
77 |
sit |
sat |
sat |
ngồi |
78 |
sleep |
slept |
slept |
ngủ |
79 |
slide |
slid |
slid |
trượt, lướt |
80 |
speak |
spoke |
spoken |
nói |
81 |
spend |
spent |
spent |
tiêu xài |
82 |
spread |
spread |
spread |
lan truyền |
83 |
stand |
stood |
stood |
đứng |
84 |
steal |
stole |
stolen |
đánh cắp |
85 |
stick |
stuck |
stuck |
ghim vào, đính |
86 |
strike |
struck |
stricken |
đánh đập |
87 |
swear |
swore |
sworn |
thề, tuyên thệ |
88 |
sweep |
swept |
swept |
quét |
89 |
swell |
swelled |
swollen |
phồng, sưng |
90 |
swim |
swam |
swum |
bơi lội |
91 |
swing |
swung |
swung |
đong đưa |
92 |
take |
took |
taken |
cầm, lấy |
93 |
teach |
taught |
taught |
dạy, giảng dạy |
94 |
tear |
tore |
torn |
xé, rách |
95 |
tell |
told |
told |
kể, bảo |
96 |
think |
thought |
thought |
suy nghĩ |
97 |
wear |
wore |
worn |
mặc |
98 |
weep |
wept |
wept |
khóc |
99 |
win |
won |
won |
thắng, chiến thắng |
Bí quyết học động từ bất quy tắc dễ nhớ nhất
- Việc sử dụng động từ bất quy tắc hằng ngày sẽ giúp người học ghi nhớ lâu hơn. Như việc đặt câu có sử dụng các động từ bất quy tắc cũng nên chú ý cách sử dụng động từ bất quy tắc trong các thì để hạn chế lỗi ngữ pháp. Ví dụ về động từ meet: “This is the first time I have met him”
- Học động từ bất quy tắc qua các bài hát sẽ giúp bạn không bị nhàm chán ngược lại còn tạo hứng thú khi học. Trên nền tảng youtube hoặc các mạng xã hội khác, bạn sẽ dễ dàng tìm được các bài hát về chủ đề bảng động từ bất quy tắc. Hãy chọn bài hát mà bạn yêu thích sau đó nghe đi nghe lại nhiều lần và tập hát theo. Đảm bảo chỉ với 3 phút ngắn ngủi nhưng bạn đã học được gần 50 – 60 từ rồi đấy.
- Chơi game về động từ bất quy tắc. Mỗi ngày, bạn chỉ cần dành vài phút giải lao vừa chơi game kết hợp học động từ bất quy tắc. Chỉ sau vài tháng thôi là bạn đã có thể sở hữu lượng động từ bất quy tắc kha khá rồi.
Phía trên là 99 động từ bất quy tắc thường gặp cũng như một số cách học động từ bất quy tắc dễ nhớ nhất. Hãy ôn luyện thường xuyên để đạt được kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới của mình nhé.