Home Học tiếng Anh 80 động từ bất quy tắc cơ bản dành cho lớp 6, 7, 8, 9

80 động từ bất quy tắc cơ bản dành cho lớp 6, 7, 8, 9

80 động từ bất quy tắc cơ bản dành cho lớp 6, 7, 8, 9

Động từ bất quy tắc dường như là một bài toán khó dành cho các em học sinh trong quá trình học tiếng Anh. Giống với tên gọi của nó, không hề có một quy tắc nào để ghi nhớ mà phải học thuộc lòng. Chưa kể, bảng động từ bất quy tắc đầy đủ có đến hơn 600 động từ. Để giúp các bạn học sinh tiết kiệm thời gian, chúng tôi đã biên soạn bảng 80 động từ bất quy tắc cơ bản dành cho lớp 6, 7, 8, 9. Hãy tham khảo ngay nhé!

V1V2V3
1.bewas/werebeenthì, là, bị, ở
2.bearborebornemang, chịu đựng
3.becomebecamebecometrở nên
4.beginbeganbegunbắt đầu
5.bleedbledbledchảy máu
6.blowblewblownthổi
7.breakbrokebrokenđập vỡ
8.bringbroughtbroughtmang đến
9.buildbuiltbuiltxây dựng
10.burnburnt/burnedburnt/burnedđốt, cháy
11.buyboughtboughtmua
12.catchcaughtcaughtbắt, chụp
13.choosechosechosenchọn, lựa
14.comecamecomeđến, đi đến
15.costcostcostcó giá là
16.cutcutcutcắt, chặt
17.dreamdreamtdreamtmơ thấy
18.drinkdrankdrunkuống
19.drivedrovedrivenlái xe
20.eatateeatenăn
21.fallfellfallenngã; rơi
22.feedfedfedcho ăn; ăn; nuôi;
23.feelfeltfeltcảm thấy
24.findfoundfoundtìm thấy; thấy
25.flyflewflownbay
26.forgetforgotforgottenquên
27.getgotgot/ gottencó được
28.givegavegivencho
29.gowentgoneđi
30.growgrewgrownmọc; trồng
31.hanghunghungmóc lên; treo lên
32.hearheardheardnghe
33.hidehidhiddengiấu; trốn; nấp
34.hithithitđụng
35.hurthurthurtlàm đau
36.keepkeptkeptgiữ
37.knowknewknownbiết; quen biết
38.laylaidlaidđặt; để
39.learnlearnt/ learnedlearnt/ learnedhọc; được biết
40.leaveleftleftra đi; để lại
41.lendlentlentcho mượn (vay)
42.letletletcho phép; để cho
43.lielaylainnằm
44.lightlit/ lightedlit/ lightedthắp sáng
45.loselostlostlàm mất; mất
46.makemademadechế tạo; sản xuất
47.meanmeantmeantcó nghĩa là
48.meetmetmetgặp mặt
49.paypaidpaidtrả (tiền)
50.putputputđặt; để
51.readreadreadđọc
52.rideroderiddencưỡi
53.ringrangrungrung chuông
54.riseroserisenđứng dậy; mọc
55.runranrunchạy
56.saysaidsaidnói
57.seesawseennhìn thấy
58.sellsoldsoldbán
59.sendsentsentgửi
60.shootshotshotbắn
61.showshowedshown/ showedcho xem
62.singsangsungca hát
63.sinksanksunkchìm; lặn
64.sitsatsatngồi
65.sleepsleptsleptngủ
66.speakspokespokennói
67.spendspentspenttiêu sài
68.standstoodstoodđứng
69.stealstolestolenđánh cắp
70.sweepsweptsweptquét
71.swimswamswumbơi; lội
72.taketooktakencầm; lấy
73.teachtaughttaughtdạy; giảng dạy
74.teartoretornxé; rách
75.telltoldtoldkể; bảo
76.thinkthoughtthoughtsuy nghĩ
77.throwthrewthrownném; liệng
78.wearworewornmặc
79.winwonwonthắng; chiến thắng
80.writewrotewrittenviết

Vậy là chúng tôi đã giới thiệu qua bảng 80 động từ bất quy tắc cơ bản dành cho lớp 6, 7, 8, 9. Hy vọng rằng sẽ mang đến những thông tin hữu ích cho các em học sinh trong quá trình học tập môn Tiếng Anh nhé.