Trong quá trình học tiếng Anh, chia động từ là mảng ngữ pháp quan trọng mà bất cứ ai cũng đều phải học qua. Nhưng thực tế lại có trên 600 động từ bất quy tắc tiếng Anh khiến nhiều người học đau đầu. Chính vì thế, bài viết hôm nay của chúng tôi sẽ giới thiệu 30 động từ bất quy tắc thông dụng trong tiếng Anh. Hãy tham khảo nhé!
STT | V1(Nguyên thể – Infinite) | V2(Quá khứ – Past) | V3(Phân từ 2 – Past Participle (P2)) |
1 | be | was/were | been |
2 | become | became | become |
3 | come | came | come |
4 | do | did | done |
5 | drink | drank | drunk |
6 | eat | ate | eaten |
7 | fall | fell | fell |
8 | feel | felt | felt |
9 | find | found | found |
10 | fly | flew | flown |
11 | get | got | got / gotten |
12 | give | gave | given |
13 | go | went | gone |
14 | have | had | had |
15 | know | knew | known |
16 | leave | left | left |
17 | make | made | made |
18 | mean | meant | meant |
19 | put | put | put |
20 | read | read | read |
21 | ride | rode | ridden |
22 | run | ran | run |
23 | say | said | said |
24 | see | saw | seen |
25 | sing | sang | sung |
26 | take | took | taken |
27 | teach | taught | taught |
28 | tell | told | told |
29 | think | thought | thought |
30 | write | wrote | written |
Vậy là chúng tôi vừa cung cấp bảng 30 động từ bất quy tắc tiếng Anh thông dụng nhất. Hy vọng rằng các bạn học sinh sẽ không còn ngán ngẩm với việc ghi nhớ từ cũng như thực hành các bài tập chia động từ nữa.