Muốn thành thạo 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết thì từ vựng là một trong các yếu tố quan trọng mà bạn không thể bỏ qua. Trong bài viết này, chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn file 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng pdf dưới đây để bạn có thể cải thiện được vốn từ vựng. Cùng mình khám phá nhé.
Tổng hợp 1000 từ vựng tiếng Anh cơ bản
A
Từ vựng | Chức năng | Dịch nghĩa |
act | (n,v) | hành động, hành vi, cử chỉ, đối xử |
add | (v) | cộng, thêm vào |
afraid | (adj) | sợ, sợ hãi, hoảng sợ |
again | (adv) | lại, nữa, lần nữa |
against | (prep) | chống lại, phản đối |
age | (n) | tuổi |
ago | (adv) | trước đây |
agree | (v) | chấp nhận, tán thành |
air | (n.) | không khí, bầu không khí, không gian |
all | (det, pron, adv.) | tất cả |
allow | (v) | cho phép |
along | (adv, prep) | dọc theo, theo chiều dài |
aloud | (adv) | lớn tiếng |
alter | (v) | thay đổi, biến đổi |
amazed | (v) | làm ngạc nhiên |
ambition | (n) | khát vọng |
ambulance | (n) | xe cứu thương |
among | (prep) | ở giữa |
B
Từ vựng | Chức năng | Dịch nghĩa |
back | (n, adj, adv, v) | sau, trở lại |
background | (n) | nền, phía sau |
bad | (adj) | xấu, tồi tệ |
bake | (v) | nướng bằng lò |
bar | (n.) | quán bán rượu |
base | (n., v.) | cơ sở, cơ bản, nền móng; đặt cơ sở, đặt tên trên cái gì |
basic | (adj.) | cơ bản, cơ sở |
bear | (v.) | mang, cầm, vác, đeo, ôm |
beat | (n., v.) | tiếng đập, sự đập; đánh đập, đấm |
beauty | (n.) | vẻ đẹp, cái đẹp; người đẹp |
bed | (n.) | cái giường |
before | (prep., conj., adv.) | trước, đằng trước |
begin | (v.) | bắt đầu, khởi đầu |
behind | (prep., adv.) | sau, tại đằng sau |
believe | (v.) | tin, tin tưởng |
bell | (n.) | cái chuông, tiếng chuông |
between | (prep., adv.) | giữa, tại giữa |
big | (adj.) | to, lớn |
bird | (n.) | con chim |
Download file 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng PDF
Cách học 1000 từ vựng tiếng Anh cơ bản thông dụng hiệu quả
Để học 1000 từ vựng tiếng Anh cơ bản pdf hiệu quả, bạn đọc có thể tham khảo các cách dưới đây:
Nghe
Hãy thường xuyên xem phim, nghe nhạc, radio… hãy để những từ tiếng Anh xuất hiện len lỏi để bạn làm quen với nhiều accent, nhiều giọng nói khác nhau. Bởi 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng thường được sử dụng thường xuyên nên khi nghe lặp lại nhiều lần sẽ giúp bạn ghi nhớ lâu hơn và sâu hơn.
Nói
Hãy thử vận dụng vốn từ của bạn vào giao tiếp mọi lúc mọi nơi, học được từ nào thì áp dụng ngay vào thực tế. Nếu sợ nói chuyện với người lạ thì hãy tập nói trước gương, đây cũng chính là cách giúp bạn luyện phát âm.
Đọc
Mỗi ngày hãy tập đọc, rèn luyện cách nhấn âm và phát âm của mỗi từ. Những trang từ điển uy tín mà bạn có thể tham khảo như: Oxford Dictionaries, Cambridge Dictionaries Online sẽ có cả phát âm giọng Anh – Anh và Anh – Mỹ, bên cạnh đó còn có ví dụ minh họa giúp bạn nhớ từ vựng lâu hơn.
Viết
Hãy viết ra những gì mà bạn biết, sau khi học một từ thì cũng tự mình đặt một câu ví dụ có từ đó, viết ra giấy và đọc thật to câu đó. Đừng quan trọng đó là câu ngớ ngẩn hay câu sai ngữ pháp, bởi vì 1 lần viết là 1 lần nhớ. Ngoài ra, bạn cũng có thể tập viết nhật ký bằng tiếng Anh để nhớ từ vựng lâu hơn hoặc có thể nhắn tin bằng tiếng anh với bạn bè.
Học theo chủ đề
Mỗi ngày bạn chọn ra một chủ đề để học và list ra những từ vựng có liên quan. Đặt câu, tập nói, tập viết một đoạn văn, một bài văn hoàn chỉnh.
Liên tưởng
Thêm một cách học 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đè nhanh và hiệu quả đó là học tiếng Anh bằng hình ảnh tưởng tượng cũng. Ví dụ khi học từ princess, bạn hãy nghĩ ngay đến các nàng công chúa Disney.
Trên đây là những chia sẻ của mình về file sách 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng giúp bạn nâng cao được vốn từ vựng của mình. Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo thêm một số đầu sách tiếng Anh khác tại https://jes.edu.vn/tai-lieu-hoc-tieng-anh để trau dồi kiến thức nhé. Chúc các bạn học tốt.
XEM THÊM CÁC BÀI VIẾT CÓ LIÊN QUAN:
Tổng hợp 10000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng nhất [PDF]
Sách 6000 Từ Vựng Tiếng Anh Thông Dụng Nhất [PDF]
Download 30 chủ đề từ vựng tiếng Anh 1,2 Full PDF