Download 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng PDF miễn phí

0
4534
Download 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng PDF miễn phí
Download 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng PDF miễn phí

Bạn đang muốn download 1000 từ vưng tiếng Anh thông dụng PDF. Bởi vì, để thành thạo 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết thì từ vựng là một trong các yếu tố quan trọng không thể bỏ qua. Hôm nay, JES sẽ giới thiệu đến bạn đọc bài viết “Download 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng PDF miễn phí”. Hãy cùng tìm hiểu ngay nhé!

Tổng hợp những từ vựng tiếng Anh thông dụng

A

Từ vựng Chức năng Dịch nghĩa
act (n,v) hành động, hành vi, cử chỉ, đối xử
add (v) cộng, thêm vào
afraid (adj) sợ, sợ hãi, hoảng sợ
again (adv) lại, nữa, lần nữa
against (prep) chống lại, phản đối
age (n) tuổi
ago (adv) trước đây
agree (v) chấp nhận, tán thành
air (n.) không khí, bầu không khí, không gian
all (det, pron, adv.) tất cả
allow (v) cho phép
along (adv, prep) dọc theo, theo chiều dài
aloud (adv) lớn tiếng
alter (v) thay đổi, biến đổi
amazed (v) làm ngạc nhiên
ambition (n) khát vọng
ambulance (n) xe cứu thương
among (prep) ở giữa

B

Từ vựng Chức năng Dịch nghĩa
back (n, adj, adv, v) sau, trở lại
background (n) nền, phía sau
bad (adj) xấu, tồi tệ
bake (v) nướng bằng lò
bar (n.) quán bán rượu
base (n., v.) cơ sở, cơ bản, nền móng; đặt cơ sở, đặt tên trên cái gì
basic (adj.) cơ bản, cơ sở
bear (v.) mang, cầm, vác, đeo, ôm
beat (n., v.) tiếng đập, sự đập; đánh đập, đấm
beauty (n.) vẻ đẹp, cái đẹp; người đẹp
bed (n.) cái giường
before (prep., conj., adv.) trước, đằng trước
begin (v.) bắt đầu, khởi đầu
behind (prep., adv.) sau, tại đằng sau
believe (v.) tin, tin tưởng
bell (n.) cái chuông, tiếng chuông
between (prep., adv.) giữa, tại giữa
big (adj.) to, lớn
bird (n.) con chim

C

Từ vựng Chức năng Dịch nghĩa
call (v., n.) gọi; tiếng kêu, tiếng gọi
came (n) khuông chì (để) lắp kinh (cửa)
camp , (n., v.) trại, chỗ cắm trại; cắm trại, hạ trại
can (modal v., n.) có thể; nhà tù, nhà giam, bình, ca đựng
capital (n., adj.) thủ đô, tiền vốn; chủ yếu, chính yếu, cơ bản
captain (n.) người cầm đầu, người chỉ huy, thủ lĩnh
car (n.) xe hơi
card (n.) thẻ, thiếp
care (n., v.) sự chăm sóc, chăm nom; chăm sóc
carry (v.) mang, vác, khuân chở
case (n.) vỏ, ngăn, túi
cat (n.) con mèo
catch (v.) bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy
cause (n., v.) lý do, nguyên do; gây ra, gây nên
cell (n.) ô, ngăn
century (n.) thế kỷ
certain (adj., pron.) chắc chắn
chair (n.) ghế
change (v., n.) thay đổi, sự thay đổi, sự biến đổi

D

Từ vựng Chức năng Dịch nghĩa
dad (n.) bố, cha
dance (n., v.) sự nhảy múa, sự khiêu vũ; nhảy múa, khiêu vũ
danger (n.) sự nguy hiểm, mối hiểm nghèo; mối đe dọa, nguy cơ
dark (adj., n.) tối, tối tăm; bóng tối, ám muội
day (n.) ngày, ban ngày
dead (adj.) chết, tắt
deal (v., n.) phân phát, phân phối; sự giao dịch, thỏa thuận sắm bán
dear (adj.) thân, thân yêu, thân mến; kính thưa, thưa
death (n.) sự chết, cái chết
decide (v.) quyết định, khắc phục, phân xử
decimal (adj, n) (toán học) thập phân
deep (adj., adv.) sâu, khó lường, bí ẩn
degree (n.) mức độ, trình độ; bằng cấp; độ
depend (+ on, upon) (v) phụ thuộc, tuỳ thuộc, tuỳ thuộc
describe (v.) diễn tả, mô tả, mô tả
desert (n., v.) sa mạc, rời đựng, đựng trốn
design (n., v.) sự mẫu mã, kế hoạch, đề cương. phác thảo; phác họa, thiết kế
dictionary (n.) từ điển
die (v.) chết, từ trần, hy sinh

E

Từ vựng Chức năng Dịch nghĩa
each (det., pron.) mỗi
ear (n.) tai
early (adj., adv.) sớm
earth (n.) trái đất
ease (n., v.,) sự thư thái, sự thoải mái; làm thư thái, làm yên tâm, làm dễ chịu
east (n., adj., adv.) hướng đông, phía đông, (thuộc) đông, tại phía đông
eat (v) ăn
edge (n.) lưỡi, cạnh sắc
end (n., v.) giới hạn, sự kết thúc; chấm dứt, chấm dứt
enemy (n.) kẻ thù, quân địch
energy (n.) năng lượng, nghị lực, sinh lực
engine (n.) máy, động cơ
enter (v) đi vào, gia nhập
equal (adj., n., v.) ngang, bằng
especially (adv.) đặc biệt là, nhất là
evening (n.) buổi chiều, tối
event (n.) sự việc, sự kiện
exact (adj.) chính xác, đúng
example (n.) chẳng hạn, ví dụ

F

Từ vựng Chức năng Dịch nghĩa
face (n., v.) mặt, thể diện; đương đầu, đối phó, đối mặt
fact (n.) việc, sự việc, sự kiện
fair (adj.) hợp lý, công bằng; thuận lợi
fall (v., n.) rơi, ngã, sự rơi, ngã
family (n., adj.) gia đình, thuộc gia đình
famous (adj.) nổi tiếng
far (adv., adj.) xa
farm (n.) trang trại
fast (adj., adv.) nhanh
fat (adj., n.) béo, béo bở; mỡ, chất béo
father (n.) cha (bố)
favor (n) thiện ý; sự quý mến
fear (n., v.) sự sợ hãi, e sợ; sợ, lo ngại
feed (v.) cho ăn, nuôi
feel (v) cảm thấy
field (n.) cánh đồng, bãi chiến trường
fig (n) quả sung
fight (v., n.) đấu tranh, chiến đấu; sự đấu tranh, cuộc chiến đấu
figure (n., v.) hình dáng, nhân vật; tưởng tượng, miêu tả
Nội dung trong Ebook 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng PDF
Nội dung trong Ebook 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng PDF

​Cách học 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng hiệu quả

Để học 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng PDF hiệu quả, bạn đọc có thể tham khảo các cách dưới đây:

Nghe

Hãy thường xuyên xem phim, nghe nhạc, radio… hãy để những từ tiếng Anh xuất hiện len lỏi để bạn làm quen với nhiều accent, nhiều giọng nói khác nhau. Bởi 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng thường được sử dụng thường xuyên nên khi nghe lặp lại nhiều lần sẽ giúp bạn ghi nhớ lâu hơn và sâu hơn.

Nói

Hãy thử vận dụng vốn từ của bạn vào giao tiếp mọi lúc mọi nơi, học được từ nào thì áp dụng ngay vào thực tế. Nếu sợ nói chuyện với người lạ thì hãy tập nói trước gương, đây cũng chính là cách giúp bạn luyện phát âm.

Đọc

Mỗi ngày hãy tập đọc, rèn luyện cách nhấn âm và phát âm của mỗi từ. Những trang từ điển uy tín mà bạn có thể tham khảo như: Oxford Dictionaries, Cambridge Dictionaries Online sẽ có cả phát âm giọng Anh – Anh và Anh – Mỹ, bên cạnh đó còn có ví dụ minh họa giúp bạn nhớ từ vựng lâu hơn.

Viết

Hãy viết ra những gì mà bạn biết, sau khi học một từ thì cũng tự mình đặt một câu ví dụ có từ đó, viết ra giấy và đọc thật to câu đó. Đừng quan trọng đó là câu ngớ ngẩn hay câu sai ngữ pháp, bởi vì 1 lần viết là 1 lần nhớ. Ngoài ra, bạn cũng có thể tập viết nhật ký bằng tiếng Anh để nhớ từ vựng lâu hơn hoặc có thể nhắn tin bằng tiếng anh với bạn bè.

Học theo chủ đề

Mỗi ngày bạn chón ra một chủ đề để học và list ra những từ vựng có liên quan. Đặt câu, tập nói, tập viết một đoạn văn, một bài văn hoàn chỉnh.

Liên tưởng

Thêm một cách học 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhanh và hiệu quả đó là học tiếng Anh bằng hình ảnh tưởng tượng cũng. Ví dụ khi học từ princess, bạn hãy nghĩ ngay đến các nàng công chúa Disney.

XEM THÊM: Download sách 5000 Từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất PDF

Link Download 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng PDF miễn phí

https://drive.google.com/drive/folders/1ONI6EinsqhKLtYlQJuwVET5uOs2NYCBA

⭐️⭐️⭐️ File có mã giải nén, mình có tạo ra mã giải nén và cách lấy mã giải nén chỉ tốn 3 phút, các bạn vui lòng làm theo các bước bên dưới, coi như giúp lại mình chút công sức tạo ra bài viết và file download. Quá trình lấy mã giải nén hoàn toàn an toàn và không ảnh hưởng gì tới bảo mật nên các bạn hoàn toàn yên tâm, nếu file download có vấn đề gì các bạn có thể liên hệ trực tiếp tới fanpage: https://www.facebook.com/jes.edu.vn/. Cám ơn các bạn!

Hướng dẫn lấy mã giải nén file:

  • Bước 1: Truy cập vào công cụ tìm kiếm google.com.vn
  • Bước 2: Tìm kiếm cụm từ: dịch vụ chuyển nhà
  • Bước 3: Vào trang web như hình bên dưới:

  • Bước 4: Lướt chậm từ trên xuống dưới rồi ấn vào nút “Xem thêm” ở cuối trang. Mã giải nén sẽ hiện sau 60 – 120 giây.
  • Chú ý: Xem video hướng dẫn chi tiết cách lấy mã giải nên bên dưới nếu bạn không hiểu

Video hướng dẫn lấy mã giải nén:

Hãy download 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng PDF theo link google drive bên trên về học ngay hôm nay để mở rộng và nâng cao vốn từ vựng của mình nhé! Chúc các bạn học tốt!

Câu Hỏi Thường Gặp:

Dung lượng download 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nặng bao nhiêu?

1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng PDF có dung lượng download nặng khoảng 2MB.

File download 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng có chứa quảng cáo không?

Không, file download 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng PDF google drive nên hoàn toàn không có quảng cáo.

5/5 - (6 bình chọn)