Trong quá trình học tiếng Nhật, học từ vựng đóng vai trò thiết yếu. Dù bạn có thành thạo kĩ năng nghe, nói, đọc, viết tốt đến đâu mà không có vốn từ vựng phong phú thì bạn cũng không thể nào sử dụng tiếng Nhật được, bởi lẽ từ vựng là cơ sở cho các kĩ năng tiếp theo. Hãy cùng Tieng-nhat.com học từ vựng mỗi ngày với bảng từ vựng tiếng Nhật chủ đề pháp luật.
STT | Từ Vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | ほ う り つ | 法律 | Pháp luật |
2 | は ん ざ い が く | 犯罪 学 | Tội Phạm |
3 | ほ う そ う | 法 曹 | Luật sư |
4 | べ ん ご し | 弁 護士 | Trạng sư |
5 | さ い ば ん し ょ | 裁判 所 | Tòa án |
6 | さ い こ う さ い ば ん し ょ | 最高 裁判 所 | Tòa án tối cao |
7 | こ う と う さ い ば ん し ょ, viết tắt 高 裁 (こ う さ い) | 高等 裁判 所 | Tòa thượng thẩm |
8 | ち ほ う さ い ば ん し ょ), viết tắt 地 裁 (ち さ い) | 地方 裁判 所 | Tòa án cấp huyện |
9 | か ん い さ い ば ん し ょ | 簡易 裁判 所 | Summary Court |
10 | じ ん け ん | 人 権 | Quyền con người |
11 | は ん ざ いく | 犯罪 | Tội ác |
12 | けいほう | 刑法 | Luật hình sự |
13 | き ょ う は く | 強迫 | Tấn công |
14 | い ん ぼ う | 陰謀 | Âm mưu |
15 | さ つ じ ん | 殺人 | Kẻ giết người |
16 | さ ぎ | 詐欺 | Gian lận |
17 | こ さ つ ざ い | 故 殺 罪 | Tội ngộ sát |
18 | か し つ ち し ざ い | 過失 致死 罪 | Ngộ sát |
19 | セ ク シ ャ ル ハ ラ ス メ ン ト | Quấy rối tình dục | |
20 | ご う か ん | 強姦 | Hãm hiếp |
21 | ぎ し ょ う/td> | 偽証 | Trái với lời thề |
22 | と う な ん | 盗 難 | Trộm |
23 | ま ん び き | 万 引 き | Sự ăn trộm hàng trong tiệm |
24 | た い ほ | 逮捕 | Bắt giữ |
25 | ほ し ゃ く | 保 釈 | Tiền thế chân |
26 | ひ ぎ し ゃ | 被疑 者 | Nghi ngờ |
27 | ば つ | 罰 | Trừng trị |
28 | し ゅ う し ん け い | 終身 刑 | Tù chung thân |
29 | ほ ご か ん さ つ | 保護 観 察 | Thời gian tập sự |
30 | き ん こ | 禁 固 | Phạt tù không ít lao động khổ sai |
31 | し け い | 死刑 | Bản án tử hình |
Tieng-nhat.com mong rằng bảng từ vưng tiếng Nhật chủ đề pháp luật này sẽ giúp các bạn phần nào trong quá trình chinh phục tiếng Nhật nhé! Chúc các bạn thành công!