Để trang bị đầy đủ kiến thức để thi N5, N4 và N3 thì bộ giáo trình Minna no nihongo quả là một lựa chon sáng suốt. Minna no nihongo là bộ giáo trình tiếng Nhật dành cho cấp độ sơ cấp và trung cấp, ngoài ra bộ giáo trình này còn được sử dụng phổ biến trên toàn thế giới và có nội dụng theo chuẩn giảng dạy tiếng Nhật quốc tế. Đó là đôi nét sơ bộ về bộ giáo trình mà chúng ta đang học, trở lại vấn đề chính hôm nay hãy cùng tiếp tục với từ vựng Minna no Nihongo bài 7 nào!
STT | Từ Vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | きる | 切る | cắt |
2 | おくる | 送る | gửi |
3 | あげる | tặng | |
4 | もらう | nhận | |
5 | かす | 貸す | cho mượn |
6 | かりる | 借りる | mượn |
7 | かける | mang | |
8 | て | 手 | tay |
9 | はし | cầu | |
10 | スプーン | muỗng | |
11 | ナイフ | con dao | |
12 | フォーク | nĩa | |
13 | はさみ | cái kéo | |
14 | ファクス | máy fax | |
15 | ワープロ | máy đánh chữ | |
16 | パソコン | máy tính | |
17 | パンチ | ghế ngồi | |
18 | ホッチキス | kim bấm | |
19 | セロテープ | băng keo nhựa | |
20 | けしゴム | cục tẩy | |
21 | かみ | tóc | |
22 | はな | 花 | hoa |
23 | シャツ | áo sơ mi | |
24 | プレゼント | quà tặng | |
25 | にもつ | 荷物 | hàng hóa |
26 | おかね | お金 | tiền |
27 | きっぷ | vé (tàu ,xe) | |
28 | クリスマス | Lễ Giáng sinh | |
29 | ちち | 父 | cha mình |
30 | はは | 母 | mẹ mình |
31 | これから | từ bây giờ- | |
32 | おとうさん | お父さん | cha (anh) |
33 | おかあさん | お母さん | mẹ(anh) |
34 | もう | đã rồi | |
35 | まだ | vẫn còn , vẫn chưa | |
36 | ごめんださい | xin lỗi | |
37 | いらっしゃい | xin mời | |
38 | いってきます | tôi đi đây | |
39 | しつれします | xin thất lễ | |
40 | りょこう | 旅行 | du lịch |
41 | おみやげ | お土産 | quà lưu niệm |
42 | ヨーロッパ | Châu Âu |
Với bảng danh sách từ vựng tiếng Nhật bài 7 được chia sẻ trên đây, chúng tôi mong vốn từ vựng của bạn sẽ ngày càng được mở rộng và củng cố thêm! Hãy tiếp tục theo dõi phần tiếp theo bài 8 nhé để trau dồi thêm vốn từ vựng của mình nhé.