Khác với những bài từ vựng trước chủ yếu về danh từ và tính từ thì trong bài từ vựng Minna no Nihongo bài 14 hôm nay chúng ta sẽ được làm quen với các động từ phổ biến và thường dùng trong cuộc sống hằng ngày. Qua đây, chúng ta cũng sẽ biết được rằng động từ tiếng Nhật chia ra làm 3 loại : loại I, loại II và loại III, mỗi loại có cách chia thể khác nhau mà chúng ta sẽ được học ở các bài sau. Bây giờ thì cùng bắt đầu học nào!
STT | Từ Vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | つけます II | bật (điện, máy điều hòa) | |
2 | けしますI | 消します | tắt (điện, máy điều hòa) |
3 | あけます II | 開けます | mở (cửa, cửa sổ) |
4 | しめます II | 閉めます | đóng (cửa, cửa sổ) |
5 | いそぎます I | 急ぎます | vội, gấp |
6 | まちます I | 待ちます | đợi, chờ |
7 | とめます II | 止めます | dừng (băng, ôt ô), đỗ (ôtô) |
8 | まがります I [みぎへ~] | 曲がります [右へ~] | rẽ, quẹo [phải] |
9 | もちます I | 持ちます | mang, cầm |
10 | とります I | 取ります | lấy (muối) |
11 | てつだいます I | 手伝います | giúp (làm việc) |
12 | よびます I | 呼びます | gọi (taxi, tên) |
13 | はなします I | 話します | nói, nói chuyện |
14 | みせます II | 見せます | cho xem, trình |
15 | おしえます II | 教えます | nói, cho biết |
16 | はじめます II | 始めます | bắt đầu |
17 | ふります I | 降ります | rơi [mưa, tuyết~] |
18 | コピーします III | copy | |
19 | エアコン | máy điều hòa | |
20 | パスポート | hộ chiếu | |
21 | なまえ | 名前 | tên |
22 | じゅうしょ | 住所 | địa chỉ |
23 | ちず | 地図 | bản đồ |
24 | しお | 塩 | muối |
25 | さとう | 砂糖 | đường |
26 | よみかた | 読み方 | cách đọc |
27 | ~かた | ~方 | cách ~ |
28 | ゆっくり | chậm, thong thả, thoải mái | |
29 | すぐ | ngay, lập tức | |
30 | また | lại (~đến) | |
31 | あとで | sau | |
32 | もう すこし | もう 少し | thêm một chút nữa thôi |
33 | もう~ | thêm~ | |
34 | いいですよ。 | Được chứ./được ạ. | |
35 | さあ | thôi,/nào, (dùng để thúc giục hoặc khuyến khích ai làm gì.) | |
36 | あれ? | Ô! (câu cảm thán khi phát hiện hoặc thấy cái gì đó lạ, hoặc bất ngờ) | |
37 | まっすぐ | thẳng | |
38 | おつり | お釣り | tiền lẻ |
39 | これでおねがいします | これでお願いします | gửi anh tiền này |
Các bạn hãy nhớ học thuộc tất cả từ vựng Minna no Nihongo bài 14 nhé, đặc biệt là phần động từ, bởi vì chúng ta sẽ còn gặp và sử dụng các động từ này rất nhiều trong các bài sau.