Bộ giáo trình Minna no Nihongo là bộ sách giáo trình uy tín và phổ biến nhất trong các trung tâm dạy tiếng Nhật ở Việt Nam cũng như trên thế giới. Chúng ta sẽ cùng học quyển đầu tiên dành cho cấp độ sơ cấp 1, trong giáo trình sơ cấp 1 được chia ra làm 25 bài bao gồm từ vựng, ngữ pháp, phần dịch, hội thoại và bài tập. Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục học từ vựng Minna no Nihongo bài 6 nhé!
STT | Từ Vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | たべます | 食べます | ăn |
2 | のみます | 飲みます | uống |
3 | すいます [たばこを~] | 吸います | hút [thuốc lá] |
4 | みます | 見ます | xem, nhìn, trông |
5 | ききます | 聞きます | nghe |
6 | よみます | 読みます | đọc |
7 | かきます | 書きます | viết, vẽ |
8 | かいます | 買います | mua |
9 | とります [しゃしんを~] | 撮ります [写真を~] | chụp [ảnh] |
10 | します | làm | |
11 | あいます [ともだちに~] | 会います [友達に~] | gặp [bạn] |
12 | ごはん | cơm, bữa ăn | |
13 | あさごはん | 朝ごはん | cơm sáng |
14 | ひるごはん | 昼ごはん | cơm trưa |
15 | ばんごはん | 晩ごはん | cơm tối |
16 | パン | bánh mì | |
17 | たまご | 卵 | trứng |
18 | にく | 肉 | thịt |
19 | さかな | 魚 | cá |
20 | やさい | 野菜 | rau |
21 | くだもの | 果物 | hoa quả, trái cây |
22 | みず | 水 | nước |
23 | おちゃ | お茶 | trà (nói chung) |
24 | こうちゃ | 紅茶 | trà đen |
25 | ぎゅうにゅう (ミルク) | 牛乳 | sữa bò |
26 | ジュース | nước hoa quả | |
27 | ビール | bia | |
28 | [お]さけ | [お]酒 | rượu, rượu sake |
29 | ビデオ | video, băng video, đầu video | |
30 | えいが | 映画 | phim, điện ảnh |
31 | CD | đĩa CD | |
32 | てがみ | 手紙 | thư |
33 | レポート | báo cáo | |
34 | しゃしん | 写真 | ảnh |
35 | みせ | 店 | cửa hàng, tiệm |
36 | レストラン | nhà hàng | |
37 | にわ | 庭 | vườn |
38 | しゅくだい | 宿題 | bài tập về nhà (~をします: làm bài tập) |
39 | テニス | quần vợt (~をします: đánh quần vợt) | |
40 | サッカー | bóng đá (~をします: chơi bóng đá) | |
41 | [お]はなみ | [お]花見 | việc ngắm hoa anh đào (~をします: ngắm hoa anh đào) |
42 | なに | 何 | cái gì, gì |
43 | いっしょに | cùng, cùng nhau | |
44 | ちょっと | một chút | |
45 | いつも | luôn luôn, lúc nào cũng | |
46 | ときどき | 時々 | thỉnh thoảng |
47 | それから | sau đó, tiếp theo | |
48 | ええ | vâng, được (cách nói thân mật của 「はい」) | |
49 | いいですね。 | Được đấy nhỉ./ hay quá. | |
50 | わかりました。 | Tôi hiểu rồi/ vâng ạ. | |
51 | なにですか。 | 何ですか。 | Có gì đấy ạ?/ cái gì vậy?/ vâng có tôi. (câu trả lời khi ai đó gọi tên mình) |
52 | じゃ、また[あした]。 | Hẹn gặp lại [ngày mai]. | |
53 | メキシコ | Mexico |
Các bạn đều đã học hết 5 bài từ vựng trước rồi phải không nào ? Vậy hãy cố gắng học tiếp bài 6 này nhé! Chúc bạn càng ngày học tiếng Nhật càng tiến bộ nhé!