Bất kỳ ai nếu muốn thành thạo một ngoại ngữ thì đều cần phải thường xuyên học hỏi , trau dồi và bổ sung thêm vốn từ vựng của mình. Qua đó chúng ta cũng có thể thấy từ vựng đóng một vai trò quan trọng như thế nào rồi nhỉ! Trong bài học lần này, chúng tôi xin tiếp tục chia sẻ tới các bạn học online bài từ vựng Minna no Nihongo bài 48 sau đây!
STT | Từ Vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | おろします | 降ろします、下ろします | cho xuống, hạ xuống |
2 | とどけます | 届けます | gửi đến, chuyển đến |
3 | せわをします | 世話をします | chăm sóc |
4 | いや[な] | không thích, ngán | |
5 | きびしい | 厳しい | nghiêm khắc, nghiêm ngặt |
6 | じゅく | 塾 | cở sở học thêm |
7 | スケジュール | thời khóa biểu, lịch trình | |
8 | せいと | 生徒 | học trò |
9 | もの | 者 | người (khi đề cập tới người thân hay cấp dưới ) |
10 | にゅうかん | 入館 | sở nhập cảnh |
11 | さいにゅうこくビザ | 再入国ビザ | visa tái nhập cảnh |
12 | じゆうに | 自由に | một cách tự do |
13 | ~かん | ~間 | trong ~(nói về thời lượng) |
14 | いいことですね。 | hay nhỉ/ được đấy nhỉ | |
15 | おいそがしいですか。 | お忙しいですか | anh/chị đang bận phải không? |
16 | ひさしぶり | 久しぶり | sau khoảng thời gian dài |
17 | えいぎょう | 営業 | kinh doanh |
18 | それまでに | đến trước lúc đó | |
19 | かまいません | được rồi,không sao, không có gì đâu | |
20 | たのしみます | 楽しみます | vui thích |
21 | もともと | vốn dĩ | |
22 | ーせいき | ー世紀 | thế kỷ thứ ー |
23 | かわりをします | 代わりをします | thay thế |
24 | スピード | tốc độ | |
25 | きょうそうします | 競走します | chạy đua |
26 | サーカス | xiếc | |
27 | げい | 芸 | trò diễn, tiết mục, tài năng |
28 | うつくしい | 美しい | đẹp |
28 | すがた | 姿 | dáng hình, tư thế |
30 | こころ | 心 | tâm hồn ,trái tim |
31 | とらえます | giành được | |
32 | ~にとって | đối với~ |
Trong khi học các bạn nhớ note lại và học từ vựng thường xuyên nếu muốn nhanh giỏi tiếng Nhật nhé! Chúc các bạn thành công!