Nhà ngôn ngữ học nổi tiếng D. A. Wilkins, một trong những nhà ngôn ngữ học nổi tiếng, đã từng nói rằng “Không có ngữ pháp, những thông tin có thể được truyền đạt là rất ít; Còn không có từ vựng, hoàn toàn không có bất kì thông tin nào có thể được truyền đạt cả. Chính vì vậy, khi học một ngoại ngữ thì từ vựng đóng vai trò như các tế bào nhỏ hình thành nên khả năng ngôn ngữ của người học. Từ đó, chúng ta cũng có thể thấy, việc học từ vựng là vô cùng quan trọng, vậy chúng ta hãy cùng tiếp tục học từ vựng nhé! Bài học tiếp theo : từ vựng Minna no Nihongo bài 46.
STT | Từ Vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | やきます | 焼きます | nướng |
2 | わたします | 渡します | trao |
3 | かえってきます | 帰ってきます | quay về |
4 | でます [バスがー] | 出ます「バスが」 | xuất phát, rời trạm [ xe bus ~ ] |
5 | るす | 留守 | vắng nhà |
6 | たくはいびん | 宅配便 | dịch vụ trao tận nhà |
7 | げんいん | 原因 | nguyên nhân |
8 | ちゅうしゃ | 注射 | tiêm |
9 | しょくよく | 食欲 | sự thèm ăn |
10 | バンフレット | 間違い電話 | tờ bướm quảng cáo |
11 | ステレオ | âm thanh nổi | |
12 | こちら | chỗ (chúng tôi), phía (chúng tôi) | |
13 | ~のところ | ~の所 | quanh vùng ~ |
14 | ちょうど | vừa đúng | |
15 | たったいま | たった今 | mới hồi nãy |
16 | いまいいでしょうか | 今いいでしょうか | bây giờ (tôi) có thể làm phiền anh/chị được không? |
17 | ガスサービスセンター | trung tâm dịch vụ gas | |
18 | ガスコンロ | bếp ga | |
19 | ぐあい | 具合 | trạng thái, tình trạng |
20 | どちらさまでしょうか | どちら様でしょうか | vị nào đấy ạ ? |
21 | むかいます | 向かいます | hướng về |
22 | おまたせしました。 | お待たせしました | xin lỗi đã để quý vị chờ lâu |
23 | ちしき | 知識 | tri thức, kiến thức |
24 | ほうこ | 宝庫 | kho hàng |
25 | なやみ | điều lo nghĩ, trăn trở, phiền muộn | |
26 | てにはいります[じょうほうが~] | 手に入ります「情報が~) | có,được [thông tin] |
27 | システム | hệ thống | |
28 | キーワード | từ khóa, điểm then chốt | |
28 | いちぶぶん | 一部分 | một bộ phận |
30 | にゅうりょくします | 入力します | nhập vào |
31 | びょう | 秒 | giây |
32 | でます[ほんが~] | 出ます「本が~」 | [sách] được xuất bản |
Hy vọng các bạn vẫn sẽ giữ vững phong độ học như bây giờ! Chúc các bạn sẽ sớm ngày thành công trên hành trình chinh phục tiếng Nhật!