Home Tài Liệu - Giáo Trình Minano Nihongo TỪ VỰNG MINNA NO NIHONGO BÀI 46

TỪ VỰNG MINNA NO NIHONGO BÀI 46

TỪ VỰNG MINNA NO NIHONGO BÀI 46

Nhà ngôn ngữ học nổi tiếng D. A. Wilkins, một trong những nhà ngôn ngữ học nổi tiếng, đã từng nói rằng “Không có ngữ pháp, những thông tin có thể được truyền đạt là rất ít; Còn không có từ vựng, hoàn toàn không có bất kì thông tin nào có thể được truyền đạt cả. Chính vì vậy, khi học một ngoại ngữ thì từ vựng đóng vai trò như các tế bào nhỏ hình thành nên khả năng ngôn ngữ của người học. Từ đó, chúng ta cũng có thể thấy, việc học từ vựng là vô cùng quan trọng, vậy chúng ta hãy cùng tiếp tục học từ vựng nhé! Bài học tiếp theo : từ vựng Minna no Nihongo bài 46.

STT Từ Vựng Kanji Nghĩa
1 やきます 焼きます nướng
2 わたします 渡します trao
3 かえってきます 帰ってきます quay về
4 でます [バスがー] 出ます「バスが」 xuất phát, rời trạm [ xe bus ~ ]
5 るす 留守 vắng nhà
6 たくはいびん 宅配便 dịch vụ trao tận nhà
7 げんいん 原因 nguyên nhân
8 ちゅうしゃ 注射 tiêm
9 しょくよく 食欲 sự thèm ăn
10 バンフレット 間違い電話 tờ bướm quảng cáo
11 ステレオ âm thanh nổi
12 こちら chỗ (chúng tôi), phía (chúng tôi)
13 ~のところ ~の所 quanh vùng ~
14 ちょうど vừa đúng
15 たったいま  たった今 mới hồi nãy
16 いまいいでしょうか 今いいでしょうか bây giờ (tôi) có thể làm phiền anh/chị được không?
17 ガスサービスセンター trung tâm dịch vụ gas
18 ガスコンロ bếp ga
19 ぐあい 具合 trạng thái, tình trạng
20 どちらさまでしょうか どちら様でしょうか vị nào đấy ạ ?
21 むかいます 向かいます hướng về
22 おまたせしました。  お待たせしました xin lỗi đã để quý vị chờ lâu
23 ちしき  知識 tri thức, kiến thức
24 ほうこ 宝庫 kho hàng
25 なやみ điều lo nghĩ, trăn trở, phiền muộn
26 てにはいります[じょうほうが~] 手に入ります「情報が~) có,được [thông tin]
27 システム hệ thống
28 キーワード từ khóa, điểm then chốt
28 いちぶぶん 一部分 một bộ phận
30 にゅうりょくします 入力します nhập vào
31 びょう  秒 giây
32 でます[ほんが~]  出ます「本が~」 [sách] được xuất bản

Hy vọng các bạn vẫn sẽ giữ vững phong độ học như bây giờ! Chúc các bạn sẽ sớm ngày thành công trên hành trình chinh phục tiếng Nhật!