Home Tài Liệu - Giáo Trình Minano Nihongo TỪ VỰNG MINNA NO NIHONGO BÀI 45

TỪ VỰNG MINNA NO NIHONGO BÀI 45

TỪ VỰNG MINNA NO NIHONGO BÀI 45

Tiếng Nhật được cho là có sự mô tả chi tiết hơn các ngôn ngữ khác về các phương diện như lúa gạo, thực vật, cá và thời tiết. Điều này có lẽ xuất phát từ văn hóa đã ăn sâu và vững chắc về các nguồn thức ăn cần thiết để duy trì cuộc sống trong điều kiện khí hậu gió mùa, trong khi đó những từ liên quan đến các thiên thể như các vì sao lại rất khiêm tốn. Người Nhật tuy là dân sống ở đảo nhưng lại không thể đi lại trên biển được nhờ việc quan sát thiên văn. Đó là vài nét về Nhật Bản, bây giờ hãy tiếp tục từ vựng Minna no Nihongo bài 45 nhé!

STTTừ VựngKanjiNghĩa
1あやまります謝りますxin lỗi, tạ lỗi
2あいます(じこに~)gặp(tai nạn)
3しんじます信じますtin.tin tưởng
4よういします用意しますchuẩn bị
5キャンセルしますhủy, hủy bỏ
6うまくいきます到着します。tốt, thuận lợi
7ほしょうしょ保証書giấy bảo hành
8りょうしゅうしょ領収書hóa đơn
9おくりもの(をします)贈り物quà tặng(tặng quà)
10まちがいでんわ間違い電話điện thoại nhầm
11キャンプtrại
12かかりnhân viên, người phụ trách
13ちゅうし中止cấm, đình chỉ
14てんđiểm
15レバーtay bẻ, tay số, cần gạt
16[えん」さつ「円」札tờ tiền giấy(yên)
17ちゃんとđúng , hẳn hoi
18きゅうに急にgấp
19たのしみにしています楽しみにしていますmong đợi, lấy làm vui
20いじょうです以上ですxin hết
21かかりいん係員nhân viên
22ロースđường chạy(maraton)
23スタートxuất phát
24ゆうしょうします優勝しますvộ địch, giải nhất
25なやみ悩みđiều lo nghĩ, trăn trở, phiền muộn
26めざまし「とけい」目覚まし「時計」đồng hồ báo thức
27ねむります 眠りますngủ
28めがさめます目が覚めますmở mắt
28だいがくせい大学生sinh viên đại học
30かいとうー便回答câu trả lời, giải thích
31なりますren lên
32セットしますcài đặt
33それでもtuy nhiên

Ở trên là danh sách từ vựng Minna no Nihongo bài 45, các bạn nhớ học thuộc rồi chúng ta sẽ cùng chuyển qua bài 46 nhé! 頑張ってね!