Theo như người Nhật thường nghĩ, tiếng Nhật khó đối với người nước ngoài, tuy nhiên thực tế thì tiếng Nhật có một hệ thống ngữ âm khá đơn giản và các quy tắc văn phạm tương đối linh hoạt. Điều này làm cho tiếng Nhật lại trở thành dễ học hơn so với một số ngôn ngữ khác, ít nhất phục vụ cho mục đích hội thoại mặc dù chữ viết tượng hình và các dạng chữ viết khác gây khó khăn cho việc đọc và viết. Đó là vài nét đặc trưng về tiếng Nhật, giờ thì quay lại bài học hôm nay nhé! Từ vựng Minna no Nihongo bài 40.
STT | Từ Vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | かぞえます | 数えます | đếm |
2 | はかります | 測ります/量ります | đo, cân |
3 | たしかめます | 確かめます | xác nhận |
4 | あいます | 合います | vừa , hợp |
5 | しゅっぱつします | 出発します | xuất phát, khởi hành |
6 | とうちゃくします | 到着します。 | đến , đến nơi |
7 | よいます | 酔います | say |
8 | きけん(な) | 危険(な) | nguy hiểm |
9 | ひつよう(な) | 必要(な) | cần thiết |
10 | うちゅう | 宇宙 | vũ trụ |
11 | ちきゅう | 地球 | trái đất |
12 | ぼうねんかい | 忘年会 | tiệc tất niên |
13 | しんねんかい | 新年会 | tiệc tân niên |
14 | にじかい | 二次会 | bữa tiệc thứ hai, tăng hai |
15 | たいかい | 大会 | đại hội , cuộc thi |
16 | マラソン | ma-ra-tong | |
17 | コンテスト | cuộc thi | |
18 | おもて | 表 | phía trước , mặt trước |
19 | うら | 裏 | phía sau , mặt sau |
20 | へんじ | 返事 | hồi âm , trả lời |
21 | もうしこみ | 申し込み | đăng ký |
22 | ほんとう | 本当 | thật |
23 | まちがい | sai , lỗi | |
24 | きず | 傷 | viết thương |
25 | ズボン | cái quần | |
26 | ながさ | 長さ | chiều dài |
27 | おもさ | 重さ | cân nặng, trọng lượng |
28 | たかさ | 高さ | chiều cao |
28 | おおきさ | 大きさ | cỡ , kích thước |
30 | ―びん | ー便 | chuyến bay– |
31 | ―ごう | ー号 | số– |
32 | ―こ | cái, cục , viên | |
33 | ―ほん | ー本 | cái(đơn vị đếm vật dài) |
34 | ―はい | –chén, –cốc | |
35 | ―キロ | –ki-lo, –cân | |
36 | ―グラム | –gam | |
37 | ーセンチ | –xăng-ti-mét | |
38 | ーミリ | –mi-li-mét | |
39 | ―いじょう | ー以上 | trở lên, trên |
40 | ―いか | ー以下 | trở xuống, dưới |
41 | さあ | à.., ồ..,(dùng khi không rõ về điều gì đó) | |
42 | どうでしょうか | thế nào?(cách nói lịch sự của どうですか) | |
43 | クラス | lớp học | |
44 | テスト | bài kiểm tra | |
45 | せいせき | 成績 | kết quả, thành tích |
46 | ところで | 測ります/量ります | nhân tiện |
47 | いらっしゃいます | 確かめます | đến(kính ngữ của きます) |
48 | ようす | 様子 | vẻ, tình hình |
49 | じけん | 事件 | vụ án |
50 | オートバイ | 到着します。 | xe máy |
51 | ばくだん | 爆弾 | bom |
52 | つみます | 積みます | chuyển lên, xếp hàng lên |
53 | うんてんしゅ | 運転手 | lái xe |
54 | はなれた | 離れた | xa cách, xa |
55 | が | 地球 | nhưng |
56 | ゆうに | gấp, đột nhiên | |
57 | うごかします | 動かします | khởi động, chạy |
58 | いっしょけんめい | 一所懸命 | hết sức, chăm chỉ |
59 | はんにん | 犯人 | thủ phạm |
60 | てにいれます | 手に入れます | có được, lấy được, đoạt được |
61 | いまでも | 今でも | ngay cả bây giờ |
62 | うわさします | đồn đại |
Vậy là đã kết thúc từ vựng Minna no Nihongo bài 40 rồi, mọi người cũng đừng quên ôn luyện các bài ngữ pháp tiếp theo để củng cố kiến thức thật vựng và toàn diện nhé. Chúc các bạn học tốt.