Để trang bị đầy đủ kiến thức để thi N5, N4 và N3 thì bộ giáo trình Minna no Nihongo quả là một lựa chon sáng suốt. Minna no Nihongo là bộ giáo trình tiếng Nhật dành cho cấp độ sơ cấp và trung cấp, ngoài ra bộ giáo trình này còn được sử dụng phổ biến trên toàn thế giới và có nội dụng theo chuẩn giảng dạy tiếng Nhật quốc tế. Đó là đôi nét sơ bộ về bộ giáo trình mà chúng ta đang học, trở lại vấn đề chính hôm nay hãy cùng tiếp tục với từ vựng Minna no Nihongo bài 34 nào!
STT | Từ Vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | みがきます | 磨きます | mài, đánh (răng) |
2 | くみたてます | 組み立てます | lắp ráp, lắp đặt |
3 | おります | 折ります | gấp, gập, bẻ gãy |
4 | きがつきます | 気が付きます | nhận thấy, phát hiện |
5 | つけます | 付けます | chấm |
6 | みつかります | 見つかります | được tìm thấy |
7 | します(ネクタイを) | đeo , thắt | |
8 | しつもんします | 質問します | hỏi |
9 | ほそい | 細い | gầy, hẹp, thon |
10 | ふとい | 太い | béo, to |
11 | ぼんおどり | 盆踊り | múa trong hội bon |
12 | スポーツクラブ | câu lạc bộ thể thao | |
13 | かぐ | 家具 | gia cụ , đồ dùng nội thất |
14 | キー | chìa khóa | |
15 | シートべルト | dây an toàn | |
16 | せつめいしょ | 説明書 | quyển hướng dẫn |
17 | ず | 図 | sơ đồ, hình vẽ |
18 | せん | 線 | đường |
19 | やじるし | 矢印 | dấu mũi tên |
20 | くろ | 黒 | màu đen |
21 | しろ | 白 | màu trắng |
22 | あか | 赤 | màu đỏ |
23 | あお | 青 | màu xanh da trời |
24 | こん | 紺 | màu xanh lam |
25 | きいろ | 黄色 | màu vàng |
26 | ちゃいろ | 茶色 | màu nâu |
27 | しょうゆ | xì- dầu | |
28 | ソース | nước chấm, nước xốt | |
29 | ゆうべ | tối qua, đêm qua | |
30 | さっき | vừa rồi, vừa lúc nãy | |
31 | さどう | 茶道 | trà đạo |
32 | おちゃおたてます | お茶をたてます | pha trà |
33 | さきに | 今夜先に/td> | trước |
34 | のせます | 載せます | đặt lên |
35 | これでいいですか | Thế này được không/đã được chưa | |
36 | にがい | 苦い | đắng |
37 | おやこどんぶり | 親子どんぶり | món oyako-don |
38 | ざいりょう | 材料 | nguyên liêu |
39 | ーぶん | ー分 | -suất / -người |
40 | とりにく | 鶏肉 | thịt gà |
41 | ーグラマ | gam- | |
42 | たまねぎ | hành củ | |
43 | よんぶんの1 | 四分の1 | 1/4 |
44 | ちょうみりょう | 調味料 | gia vị |
45 | なべ | nấp | |
46 | ひ | 火 | lửa |
47 | ひにかけます | 火にかけます | đun |
48 | にます | 煮ます | nấu |
49 | にえます | 煮えます | chín,được nấu |
50 | どんぶり | cái bát |
Với bảng danh sách từ vựng Minna no Nihongo bài 34 này, chúng tôi mong vốn từ vựng của bạn sẽ ngày càng được mở rộng và củng cố thêm! Hãy tiếp tục theo dõi phần tiếp theo bài 35 nhé!