Nhà ngôn ngữ học nổi tiếng D. A. Wilkins, một trong những nhà ngôn ngữ học nổi tiếng, đã từng nói rằng “Không có ngữ pháp, những thông tin có thể được truyền đạt là rất ít; Còn không có từ vựng, hoàn toàn không có bất kì thông tin nào có thể được truyền đạt cả. Chính vì vậy, khi học một ngoại ngữ thì từ vựng đóng vai trò như các tế bào nhỏ hình thành nên khả năng ngôn ngữ của người học. Từ đó, chúng ta cũng có thể thấy, việc học từ vựng là vô cùng quan trọng, vậy chúng ta hãy cùng tiếp tục học từ vựng nhé! Bài học tiếp theo : từ vựng Minna no Nihongo bài 32.
STT | Từ Vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | うんどうします | 運動します | vận động, tập thể thao |
2 | せいこうします | 成功します | thành công |
3 | しっぱいします(しけんに~) | 失敗します(試験に~) | thất bại, trượt |
4 | ごうかくします(しけんに~) | 合格します(試験に~) | đỗ |
5 | もどります | 戻ります | quay lại, trở lại |
6 | やみます(雨が~) | tạnh ,ngừng | |
7 | はれます | 晴れます | nắng, quang đãng |
8 | くもります | 曇ります | có mây, mây mù |
9 | ふきます(かぜが~) | 吹きます(風が~) | thổi |
10 | なおります | 治ります、直ります | khỏi |
11 | つづきます | tiếp tục, tiếp diễn | |
12 | ひやします | 冷やします | làm lạnh |
13 | しんぱい(な) | 心配(な) | lo lắng |
14 | じゅうぶん(な) | 十分(な) | đủ |
15 | おかしい | có vấn đề, không bình thường | |
16 | うるさい | ồn ào | |
17 | やけど | bỏng | |
18 | けが | bị thương | |
19 | せき | ho | |
20 | インフルエンザ | cúm dịch | |
21 | そら | 空 | bầu trời |
22 | たいよう | 太陽 | mặt trời |
23 | ほし | 星 | ngôi sao |
24 | つき | 月 | mặt trăng |
25 | かぜ | 風 | gió |
26 | きた | 北 | phía bắc |
27 | みなみ | 南 | phía nam |
28 | にし | 西 | phía tây |
29 | ひがし | 東 | phía đông |
30 | すいどう | 隧道 | nước máy |
31 | エンジン | động cơ | |
32 | チーム | đội | |
33 | こんや | 今夜 | tối nay, đêm nay |
34 | ゆうがた | 夕方 | chiều tối |
35 | まえ | 前 | trước |
36 | おそく | 遅く | muộn , khuya |
37 | こんなに | như thế này | |
38 | そんなに | như thế đó | |
39 | あんなに | như thế kia | |
40 | もしかしたら | có thể, biết dâu là, có khả năng | |
41 | それはいけませんね | thế thì thật không tốt. | |
42 | オリンピック | olympic | |
43 | げんき | 元気 | khỏe mạnh |
44 | い | 胃 | dạ dày |
45 | はたらきすぎ | 働きすぎ | làm việc quá sức |
46 | ストレス | stress, căng thẳng tâm lý | |
47 | むりをします | 無理をします | làm quá sức |
48 | ゆっくりします | nghỉ ngơi, thư thái, dưỡng sức | |
49 | ほしうらない | 星占い | bói sao |
50 | おうしざ | 牡牛座 | chòm sao Kim Ngưu |
51 | こまります | 困ります | rắc rối, khó xử, vấn đề |
52 | たからくじ | 「宝くじ | xổ số |
53 | あたります(たからくじが~) | 当たります(宝くじが~) | trúng(số) |
54 | けんこう | 健康 | sức khỏe |
55 | れんあい | 恋愛 | tình yêu |
56 | こいびと | 恋人 | người yêu |
57 | (お)かねもち | お)金持ち | người giàu có |
Hy vọng các bạn vẫn sẽ giữ vững phong độ học như bây giờ! Chúc các bạn sẽ sớm ngày thành công trên hành trình chinh phục tiếng Nhật!