Đối với các bạn học tiếng Nhật thì giáo trình Minna no Nihongo ắt hẳn là một người bạn đồng hành rất tốt phải không nào ? Giáo trình Minna no Nihongo là bộ giáo trình học tiếng Nhật sơ cấp chính thức được sử dụng nhiều nhất tại các trường học cũng như các trung tâm tiếng Nhật tại Việt Nam. Giáo trình này bao gồm các bộ sách từ sơ cấp đến trung cấp và được biên soạn dựa theo chuẩn giáo trình đào tạo tiếng Nhật quốc tế. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tiếp tục giáo trình này nhé! Bài học hôm nay sẽ là từ vựng Minna no Nihongo bài 21 nhé!
STT | Từ Vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | おもいます | 思います | nghĩ |
2 | いいます | 言います | nói |
3 | たります | 足ります | đủ |
4 | かちます | 勝ちます | thắng |
5 | まけます | 負けます | thua |
6 | あります | được tổ chức | |
7 | やくにたちます | 役に立ちます | giúp ích |
8 | むだ | vô ích | |
9 | ふべん | 不便 | bất tiện |
10 | おなじ | 同じ | giống |
11 | すごい | giỏi | |
12 | しゅしょう | 首相 | thủ tướng |
13 | だいとうりょう | 大統領 | tổng thống |
14 | せいじ | 政治 | chính trị |
15 | ニュース | tin tức | |
16 | スピーチ | bài phát biểu | |
17 | しあい | 試合 | trận đấu |
18 | アルバイト | việc làm thêm | |
19 | いけん | 意見 | ý kiến |
20 | はなし | 話 | câu chuyện |
21 | ユーモア | hài hước | |
22 | デザイン | thiết kế | |
23 | こうつう | 交通 | giao thông |
24 | ラッシュ | giờ cao điểm | |
25 | さいきん | 最近 | gần đây |
26 | たぶん | chắc, có thể | |
27 | きっと | chắc chắn , nhất định | |
28 | ほんとうに | 本当に | thật sự |
29 | そんなに | (không ) ~ lắm | |
30 | ~について | theo ~ về | |
31 | しかたがありません | không còn cách nào khác | |
32 | しばらくですね | Lâu rồi không gặp | |
33 | ~でものみませんか | ~でも飲みませんか | Anh/chị uống (cà phê, rượu hay cái gì đó) nhé |
34 | みないと。。。 | 見ないと。。。 | phải xem… |
35 | もちろん | tất nhiên | |
36 | カンガルー | căn-gu-ru |
Ở trên là danh sách từ vựng Minna no Nihongo bài 21, các bạn nhớ học thuộc rồi chúng ta sẽ cùng chuyển qua bài 22 nhé! 頑張ってね!