Present simple adverbs of frequency ở đây là chỉ việc adverbs of frequency (trạng từ chỉ tần suất) được coi như dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn. Muốn hiểu rõ hơn thì theo dõi bài viết dưới đây nhé!
1. Định nghĩa, cách dùng và dấu hiệu nhận biết Present simple
Thì hiện tại đơn (Simple Present Tense) diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.
Dưới đây là cách dùng của thì Hiện tại đơn:
Cách dùng | Ví dụ |
Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại |
|
Chân lý, sự thật hiển nhiên |
|
Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu. |
|
Sử dụng trong câu điều kiện loại 1: | What will you do if you fail your exam? |
Sử dụng trong một số cấu trúc khác | We will wait until she comes. |
Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại đơn bao gồm:
- Always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên), sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên)
- Every day (mỗi ngày), every week (mỗi tuần), every month (mỗi tháng), every year (mỗi năm),…
- Once/ twice/three times/four times….. a day/ week/month/year,……. (một lần/hai lần/ba lần/bốn lần ……..một ngày/tuần/tháng/năm)
Xem thêm: Thì Hiện tại đơn – Cách dùng, công thức và bài tập
2. Adverbs of frequency là gì?
Adverbs of frequency tiếng Việt nghĩa là trạng từ chỉ tần suất. Đây là một trong những dạng của trạng từ trong tiếng Anh, được dùng để diễn tả mức độ thường xuyên của hành động.
Người ta sử dụng thì Hiện tại đơn trong những trường hợp sau:
Diễn tả mức độ thường xuyên của hành động. Mức độ có thể là luôn luôn, thường, thỉnh thoảng, hiếm khi, không bao giờ,….
Ví dụ:
- They always hang out together.
- The Northern Lights are usually green.
- You normally see them best in September or March.
- It’s often cloudy.
- Occasionally I meet her for a coffee.
- I never go to the supermarket alone.
Dùng để trả lời câu hỏi “How often…?”. Để trả lời câu hỏi này, có nhiều trạng từ chỉ tần suất khác như:
- once/twice/three times… a day/a week/a month/a year…
- once in a life time
- hardly ever
- rarely
- never
Ví dụ:
- How often do you go to the library? – I go to the library once a week.
- How often do you play sports? – As often as possible.
- How often do you have to travel on business? – It happens two or three times a year.
- How often do you have your hair cut? – Usually once a month, but sometimes twice a month.
3. Present simple adverbs of frequency trong tiếng Anh
Từ cách dùng và dấu hiệu nhận biết của thì Hiện tại đơn cũng như định nghĩa về trạng từ chỉ tần suất trên, có lẽ các bạn cũng đã phần nào hiểu được thế nào gọi là present simple adverbs of frequency.
Nói cách đơn giản, vì trạng từ chỉ thời gian là một trong những cách nhận biết thì Hiện tại đơn, nên chúng có mối quan hệ mật thiết với nhau.
Mong rằng phần thông tin trong bài viết đã đủ để các bạn tìm cho mình lời giải đáp về present simple adverbs of frequency. Để hiểu thêm về thì Hiện tại đơn hay trạng từ chỉ tần suất, đừng ngại ngần nhấn vào các link được dẫn trong bài nhé!
Xem thêm: Trạng từ chỉ Tần suất (Adverb of frequency) trong tiếng Anh- Định nghĩa, bài tập