Nhằm mục đích tạo điều kiện giúp các bạn học cũng như tổng ôn tập lại kiến thức tiếng Nhật N5 và N4 đặc biệt là về từ vựng, chúng tôi đã tổng hợp lai các bài từ vựng trải dài từ bài 1 tới bài 50 trong giáo trình Minna no Nihongo sơ cấp 1 và 2. Sau khi đã hoàn thành xong quyển 1 thì hôm nay chúng tôi xin chia sẻ đến các bạn quyển thứ 2. Bây giờ, chúng ta sẽ bước vào bài tiếp theo : từ vựng tiếng Nhật Minna no Nihongo bài 38.
STT | Từ Vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | そだてます | 育てます | nuôi,trồng |
2 | はこびます | 運びます | chở, vận chuyển |
3 | なくなります | 亡くなります | mất, qua đời |
4 | にゅういんします | 入院します | nhập viện |
5 | たいいんします | 退院します | xuất viện |
6 | いれます | 入れます | bật |
7 | きります | 切ります | tắt |
8 | かけます | 掛けます | khóa |
9 | きもちがいい | 気持ちがいい | dễ chịu, thư giản |
10 | きもちがわるい | 気持ちが悪い | khó chịu |
11 | おおきなー | 大きなー | –to, –lớn |
12 | ちいさなー | 小さなー | –nhỏ, –bé |
13 | あかちゃん | 赤ちゃん | em bé |
14 | しょうがっこう | 小学校 | trường tiểu học |
15 | ちゅうがっこう | 中学校 | trường trung học cơ sở |
16 | えきまえ | 駅前 | khu vực trước nha ga |
17 | かいがん | 海岸 | bờ biển |
18 | うそ | nói dối, lời nói dối | |
19 | しょるい | 書類 | giấy tờ,tài liệu |
20 | でんげん | 電源 | nguồn điện , công tắc điện |
21 | ―せい | sản xuất tai– | |
22 | あ、いけない | Ôi, hỏng mất rồi./Ôi, trời ơi | |
23 | おさきに | お先に | Tôi xin phép về trước |
24 | かいらん | 回覧 | Tập thông báo |
25 | けんきゅうしつ | 研究者室 | Phòng nghiên cứu |
26 | きちんと | Nghiêm chỉnh, hẳn hoi, đứng đắn | |
27 | せいりします | 整理します。 | sắp xếp |
28 | はんこ | con dấu, dấu | |
28 | おします | 押します | đóng(dấu) |
30 | ふたご | 双子 | cặp sinh đôi |
31 | しまい | 姉妹 | chị em |
32 | 5ねんせい | 5年生 | học sinh năm thứ 5 |
33 | にています | 似ています | giống |
34 | せいかく | 性格 | tính cách |
35 | おとなしい | hiền lành, trầm | |
36 | せわをします | 世話をします | chăm sóc , giúp đỡ |
37 | じかんがたちます | 時間がたちます | thời gian trôi đi |
38 | だいすき | だいすき | rất thích |
39 | クラス | lớp học, lớp | |
40 | けんかします | cãi nhau | |
41 | ふしぎ(な) | 不思議(な) | bí ẩn , kỳ thú, khó hiểu. |
Hy vọng những cố gắng của chúng tôi có thể giúp việc học tiếng Nhật của bạn trở nên dễ dàng hơn phần nào. Chúc bạn thành công!