
Mới đây thôi mà chúng ta đã đi qua hơn 3/4 của quyển Minna no Nihongo sơ cấp 1 rồi. 23 bài từ vựng trước các bạn hãy cố gắng ôn lại trước khi chúng ta bước vào học từ vựng Minna no Nihongo bài 24 hôm nay nhé!
| STT | Từ Vựng | Kanji | Nghĩa |
| 1 | くれます | cho ,tặng(tôi) | |
| 2 | つれていきます | 連れて行きます | dẫn đi |
| 3 | つれてきます | 連れて来ます | dẫn đến |
| 4 | おくります | 送ります | đưa đi ,đưa đến,tiễn |
| 5 | しょうかいします | 紹介します | giới thiệu |
| 6 | あんないします | 案内します | hướng dẫn,chỉ đường |
| 7 | せつめいします | 説明します | giải thích ,trình bày |
| 8 | いれます | pha(cà phê) | |
| 9 | おじいさん / おじいちゃん | ông nội,ông ngoại,ông | |
| 10 | おばあさん / おばあちゃん | bà nội,bà ngoại,bà | |
| 11 | じゅんび | 準備 | chuẩn bị |
| 12 | いみ | 意味 | ý nghĩa |
| 13 | おかし | お菓子 | bánh kẹo |
| 14 | ぜんぶ | 全部 | toàn bộ,tất cả |
| 15 | じぶんで | 自分で | tự mình |
| 16 | ほかに | 他に | ngoài ra,bên cạnh đó |
| 17 | おべんとう | お弁当 | cơm hộp |
| 18 | ははのひ | 母の日 | ngày của mẹ |
Đó là tất cả từ vựng Minna no Nihongo bài 24, hãy ôn tập lại tất cả để chúng ta cùng tiếp tục với bài cuối cùng của quyển sơ cấp 1 nhé!