Bộ giáo trình Minna no Nihongo là bộ sách giáo trình uy tín và phổ biến nhất trong các trung tâm dạy tiếng Nhật ở Việt Nam cũng như trên thế giới. Chúng ta sẽ cùng học quyển đầu tiên dành cho cấp độ sơ cấp 1, trong giáo trình sơ cấp 1 được chia ra làm 25 bài bao gồm từ vựng, ngữ pháp, phần dịch, hội thoại và bài tập. Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục học từ vựng Minna no Nihongo bài 23 nhé!
STT | Từ Vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | ききます「先生に」 | 聞きます | hỏi (giáo viên) |
2 | みち | 道 | đường |
3 | こうさてん | 操作店 | ngã tư |
4 | しんごう | 信号 | đèn tín hiệu |
5 | ひっこしします | 引越しします | chuyển nhà |
6 | まわします | 回します | vặn (nút) |
7 | ひきます | 引きます | kéo |
8 | かえます | 変えます | đổi |
9 | さわります | 触ります | sờ ,chạm vào |
10 | でます | 出ます | ra,đi ra |
11 | うごきます | 動きます。 | chuyển động ,chạy |
12 | あるきます | 歩きます | đi bộ (trên đường) |
13 | わたります | 渡ります | qua ,đi qua (cầu) |
14 | きをつけます | 気を付けます | chú ý,cẩn thận |
15 | でんきや | 電気屋 | cửa hàng đồ điện |
16 | こしょう | 故障 | hỏng |
17 | ―や | ー屋 | cửa hàng– |
18 | サイズ | cỡ,kích thước | |
19 | おと | 音 | âm thanh |
20 | きかい | 機械 | máy móc |
21 | つまみ | núm vặn | |
22 | かど | 角 | góc |
23 | はし | 橋 | cầu |
24 | ちゅうしゃじょう | 駐車場 | bãi đỗ xe |
25 | おしょうがつ | お正月 | tết dương lịch |
26 | ごちそうさまでした | xin cảm ơn anh chị đã đãi tôi bữa cơm | |
27 | ーめ | ー目 | -thứ / -số (biểu thị thứ tự) |
28 | たてもの | 建物 | tòa nhà |
29 | がいこくじんとうろくしょう | 外国人登録証 | thẻ đăng kí người nước ngoài / thẻ đăng kí ngoại kiều |
Các bạn đều đã ôn lại 22 bài từ vựng trước rồi phải không nào ? Vậy hãy cố gắng học tiếp từ vựng bài 23 này nhé! Chúc bạn học tiếng Nhật ngày càng giỏi và đừng quên trau dồi kiến thức thường xuyên để không bị quên nhé.