Home Học tiếng Nhật Từ vựng tiếng Nhật Từ vựng tiếng Nhật về Tính Cách con người

Từ vựng tiếng Nhật về Tính Cách con người

Từ vựng tiếng Nhật về Tính Cách con người

Tính Cách con người là 1 trong những chủ đề khá hấp dẫn khi học bất cứ ngôn ngữ nào, tiếng Nhật cũng không ngoại lệ. Dưới đây là tổng hợp một số Từ vựng tiếng Nhật về tính cách chia sẻ để mọi người cùng học nhé! Bao gồm những tính cách tích cực và tiêu cực. Thử xem mình thuộc tính cách nào nhé!
Nhóm tính cách mang tính tích cực
1. 真面目 (まじめ): nghiêm túc
2. 面白い (おもしろい): thú vị
3. 熱心 (ねっしん): nhiệt tình
4. 明るい (あかるい): vui vẻ
5. 冷静 (れいせい): điềm tĩnh
6. 大胆 (だいたん): táo bạo, gan dạ
7. まめ: chăm chỉ
8. 厳しい (きびしい): nghiêm khắc
9. 分別がある (ふんべつがある): khôn ngoan
10. 愉快な (ゆかいな)/ ユーモア: hài hước
11. やる気がある (やるきがある): chí khí
12. 頼りになる (たよりになる): đáng tin cậy
13. 素直な (すなおな): dễ bảo
14. 寛大な (かんだいな): hào phóng
15. 客観的な (きゃっかんてきな): khách quan
16. 気が利く (きがきく ): khôn khéo
17. 賢い (かしこい ): thông minh
18. 頑張りや (がんばりや): Cô gắng hết mình
19. 我慢強い (がまんづよい ): kiên cường
20. 親しみ易い (したしみやすい ): dễ gần, thân thiện
21. 大人しい おとなしい: hiền lành
22. 忍耐強い (にんたいづよい ): nhẫn nại
23. 朗らかな (ほがらかな ): vui vẻ, cởi mở
24. 正直な (しょうじきな ): chính trực
25. 大胆な (だいたんな): dũng cảm
26. 誠実な (せいじつな): thành thực
27. 思いやり (おもいやり): thông cảm
28. 包容力 (ほうようりょく): bao dung
29. 一途な (いちずな ): chung thủy
30. 素朴な (そぼくな ): chân chất
31. 温厚な (おんこうな ): đôn hậu
32. 穏やかな (おだやかな ): ôn hòa
33. 家庭的な (かていてきな ): đảm đang
34. 優しい(やさしい): tốt bụng
35. 真面目(まじめ): đàng hoàng
36. 謙虚(けんきょ): khiêm nhường
37. 素直(すなお): hiền lành
38. 寛容(かんよう): khoan dung
39. 気さく(きさく): hòa đồng, dễ gần
40. 無邪気(むじゃき): hồn nhiên, ngây thơ
41. 親切(しんせつ): ân cần
42. 几帳面(きちょうめん): kĩ càng
43. きちっとした: cầu toàn
44. 大らか(おおらか): rộng lượng
45. 偉い(えらい): vĩ đại
46. たくましい: mạnh mẽ
47. 勇ましい(いさましい): dũng cảm
48. 勤勉(きんべん): cần cù
49. 融通(ゆうず): linh hoạt
50. 質素(しっそ): cần kiệm
Nhóm tính cách mang tính tiêu cực
51. 意地悪 (いじわる): xấu bụng
52. 我が儘 (わがまま): ích kỷ
53. 暗い (くらい): u ám
54. 保守的な (ほしゅてきな): bảo thủ
55. 頑固 (がんこ): bướng bỉnh
56. 頑固な (がんこな): cứng đầu
57. 忘れっぽい (わすれっぽい): hay quên
58. 怠惰 (たいだ): lười biếng
59. いんちき: lừa đảo, gian lận
60. いたずら: tinh nghịch
61. すさまじい: dữ tợn
62. 衝動的な (しょうどうてきな): bốc đồng
63. 風変りな (ふうがわりな): điên
64. 忘れっぽい (わすれっぽい): hay quên
65. 引っ込み思案な (ひっこみじあんな): khép kín
66. ぼん (やりした ): không chú ý
67. 嘘つきな (うそつきな ): giả dối
68. 内気な (うちきな ): nhút nhát
69. 負けず嫌いな (まけずぎらいな ): hiếu thắng
70. 浮気な (うわきな ): lăng nhăng
71. いい加減(いいかげん): cẩu thả, vô trách nhiệm
72. 冷たい(つめたい): lạnh lùng
73. 厳しい(きびしい): khó tính
74. 時間にルーズ(じかんにルーズ): hay trễ giờ
75. 頑固(がんこ): ngoan cố
76. だらしない: dơ bẩn
77. 汚らわしい(けがらわしい): lôi thôi
78. せっかち: hấp tấp
79. 気が短い(きがみじかい): nóng nảy
80. 軽率(けいそつ): cẩu thả
81. 臆病(おくびょう): hèn nhát
Với 1 số từ vựng liệt kê ở trên, mong rằng có thể giúp bạn sử dụng những từ vựng này 1 cách hiệu quả để mô tả về tính cách con người nhé!