Home Học tiếng Nhật Từ vựng tiếng Nhật TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT THEO CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT THEO CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT THEO CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP

Khi nói đến nghề nghiệp thì Nhật Bản là một trong số nước đứng đầu về sự đa dạng ngành nghề ở châu Á. Có hàng trăm bạn trẻ đang nuôi hy vọng để có thể được làm việc tại các công ty Nhật ở trên tại Nhật Bản hoặc là ở Việt Nam. Và để biến giấc mơ đó thành hiện thực, các bạn cần phải học tiếng Nhất hay ít nhất là biết về các ngành nghề trong tiếng Nhật là gì để có thể nói với nhà tuyển dụng vị trí mình muốn ứng tuyển sau này. Vì lí do đó, Tieng-nhat.com xin giới thiệu đến các bạn danh sách từ vựng nghề nghiệp trong tiếng Nhật phổ biến nhất sau đây :

STT Từ vựng Nghĩa
1 警官 cảnh sát
2 政治家 chính trị gia
3 教授 giáo sư
4 サラリーマン nhân viên
5 科学者 nhà khoa học
6 秘書 thư ký
7 店員 nhân viên cửa hàng
8 学生 sinh viên
9 先生 thầy cô giáo
10 作家 nhà văn
11 教師 Giáo viên
12 会社員 Nhân viên công ty
13 社員 Nhân viên công ty……
14 銀行員 Nhân viên ngân hàng
15 医者 Bác sĩ
16 研究者 Nhà nghiên cứu
17 エンジニア Kỹ sư
18 駅員 Nhân viên nhà ga
19 建築家 kiến trúc sư
20 芸術家 họa sĩ
21 大工 thợ mộc
22 コック đầu bếp
23 農民 nông dân
24 消防士 lính cứu hỏa
25 漁師 ngư dân
26 公務員 nhân viên công chức
27 ジャーナリスト nhà báo
28 弁護士 luật sư
29 看護婦 y tá
30 画家 thợ sơn
31 写真家 nhiếp ảnh gia

Tieng-nhat.com mong bản danh sách từ vựng này có thể giám bớt gánh nặng cũng như chia sẽ bớt những khó khăn trong quá trình học tiếng Nhật nói chung và từ vựng nói riêng của người học tiếng Nhật.