Home Học tiếng Anh Tổng hợp Phrasal verb thi vào lớp 10

Tổng hợp Phrasal verb thi vào lớp 10

Tổng hợp Phrasal verb thi vào lớp 10

Trong bài thi tiếng Anh chuyển cấp, chắc chắn không thể thiếu điểm ngữ pháp về phrasal verb. Hiểu được điều đó, JES đã tổng hợp những phrasal verb cần thiết cho các sĩ tử, để các bạn có thể củng cố lại kiến thức đã mất, tự tin hơn khi bước vào mùa thi.

1. Phrasal verb là gì?

Phrasal verb tiếng Việt có nghĩa là cụm động từ. Trong tiếng Anh, phrasal verb là sự kết hợp giữa một động từ và một hoặc hai tiểu từ (particles). Các tiểu từ này có thể là giới từ (preposition) hay trạng từ (adverb). Khi thêm các tiểu từ này vào sau của một động từ nghĩa của phrasal verb sẽ thay đổi hoàn toàn so với động từ gốc tạo nên nó.
Ví dụ: pick nghĩa là chọn, khi thêm giới từ up vào sau pick thì phrasal verb pick up tùy vào hoàn cảnh sẽ mang nghĩa khác nhau:

  • The weather is picking up lately, isn’t it? (pick up chỉ sự cải thiện, trở nên tốt hơn của thời tiết)
  • Can you pick up Jenny after football practice? (pick up mang nghĩa là đi đón ai đó)
  • James picked up Spanish really quickly. (pick up mang nghĩa tiếp thu kiến thức)

2. Tổng hợp phrasal verb thi vào lớp 10

break up = separategive off = produce heat, light, a smell or a grasspass out = distribute, become unconscious
bring back = remembergive up = quit, surrenderpoint out = show
bring in = introducegive up = wake up, get out of bedput out = extinguish (a fire, cigarette, or candle)
call back = return a phone callgo back = returnshut up = be quiet
call in/ on = visitgo off = ring, explodeslow down = reduce speed
call off = cancelgo on = continuestand for = represent
carry on = continuego out = leavetake off = leave, remove sth that you are wearing
carry out = executego up = rise, increasetake over = start doing, assume responsibility
cheer up = make happyhang up = end (a telephone conversation)take up = start doing sth
come across = find sth or meet sb by chancekeep off = not eat, drink, or take sth badtalk over = discuss
come out = disappearkeep on = continueturn on/ off = switch on/ off
cross out = deletekeep out = prevent entryturn up/ down = increase/ reduce the amount of sound, heat
cut off = stop (a supply, a relationship)keep up with = maintain progress withuse up = use completely
cut out = quitleave out = omitwear off = gradually disappear
do up = fastenlet sb down = make sb disappointedwear out = become damaged
drop in = visitlook after = take care of
look back = remember sth that happened in the pastlook up = find information

Hi vọng bài viết tổng hợp thông tin này sẽ giúp ích cho các sĩ tử củng cố lại kiến thức, để có một kì thi tuyển sinh lớp 10 tốt đẹp như mong đợi.
Xem thêm: Cụm động từ (phrasal verb) – Định nghĩa và cách dùng

Vân Nhi tốt nghiệp khoa Ngữ Văn Anh trường Đại Học Khoa Học Xã Hội & Nhân Văn, đạt chứng chỉ TOEIC tại IIG Việt Nam. Cô hiện tại đang là giảng viên tại 1 trung tâm tiếng anh ở TPHCM