Home Học tiếng Anh Ngữ pháp Tiếng Anh Quá khứ của Arise là gì?

Quá khứ của Arise là gì?

Quá khứ của Arise là gì?

Arise là một trong động từ thông dụng, được sử dụng rất nhiều trong các bài kiểm tra tiếng Anh, cũng như trong giao tiếp thường ngày. Đồng thời Arise cũng là một động từ bất quy tắc và không tuân theo quy tắc chia thì thông thường. Vậy quá khứ của Arise là gì? Làm sao để chia động từ với động từ Arise? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu cụ thể hơn trong bài viết dưới đây nhé.

Quá khứ của động từ Arise là gì?

Quá khứ của Arise là: 

Động từ Quá khứ đơn Quá khứ phân từ Nghĩa của động từ
arise arose arisen xảy ra; phát sinh

Ví dụ:

  • Should the opportunity arise, I’d love to go to China
  • We arose early on Christmas morning.
  • An unforeseen difficulty has arisen.

Một số động từ cùng quy tắc với Arise

Động từ nguyên thể Quá khứ đơn Quá khứ phân từ
Abide Abode/Abided Abode/Abided/Abiden
Drive Drove Driven
Handwrite Handwrote Handwritten
Ride Rode Ridden
Rise Rose Risen
Stride Strode Stridden
Strive Strove Striven
Thrive Thrived/Throve Thrived/Thriven
Write Wrote Written

Quá khứ của Arise là gì

Cách chia thì với động từ Arise

ảng chia động từ
Số Số it Số nhiều
Ngôi I You He/She/It We You They
Hiện tại đơn arise arise arises arise arise arise
Hiện tại tiếp diễn am arising are arising is arising are arising are arising are arising
Quá khứ đơn arose arose arose arose arose arose
Quá khứ tiếp diễn was arising were arising was arising were arising were arising were arising
Hiện tại hoàn thành have arisen have arisen has arisen have arisen have arisen have arisen
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn have been arising have been arising has been arising have been arising have been arising have been arising
Quá khứ hoàn thành had arisen had arisen had arisen had arisen had arisen had arisen
QK hoàn thành Tiếp diễn had been arising had been arising had been arising had been arising had been arising had been arising
Tương Lai will arise will arise will arise will arise will arise will arise
TL Tiếp Diễn will be arising will be arising will be arising will be arising will be arising will be arising
Tương Lai hoàn thành will have arisen will have arisen will have arisen will have arisen will have arisen will have arisen
TL HT Tiếp Diễn will have been arising will have been arising will have been arising will have been arising will have been arising will have been arising
Điều Kiện Cách Hiện Tại would arise would arise would arise would arise would arise would arise
Conditional Perfect would have arisen would have arisen would have arisen would have arisen would have arisen would have arisen
Conditional Present Progressive would be arising would be arising would be arising would be arising would be arising would be arising
Conditional Perfect Progressive would have been arising would have been arising would have been arising would have been arising would have been arising would have been arising
Present Subjunctive arise arise arise arise arise arise
Past Subjunctive arose arose arose arose arose arose
Past Perfect Subjunctive had arisen had arisen had arisen had arisen had arisen had arisen
Imperative arise Let′s arise arise

XEM THÊM: 12 thì trong tiếng anh, công thức & dấu hiệu nhận biết

Vân Nhi tốt nghiệp khoa Ngữ Văn Anh trường Đại Học Khoa Học Xã Hội & Nhân Văn, đạt chứng chỉ TOEIC tại IIG Việt Nam. Cô hiện tại đang là giảng viên tại 1 trung tâm tiếng anh ở TPHCM