Home Học tiếng Anh Tổng hợp các phrasal verb thường gặp trong đề thi đại học

Tổng hợp các phrasal verb thường gặp trong đề thi đại học

Tổng hợp các phrasal verb thường gặp trong đề thi đại học

Việc biết và ghi nhớ phrasal verb (cụm động từ) trong tiếng Anh là rất quan trọng. Những phrsal verb này không chỉ khiến câu văn của bạn trở nên mượt mà, tự nhiên hơn mà còn là một trong những điểm ngữ pháp chính sẽ xuất hiện trong kì thi đại học. Dưới đây là các phrasal verb thường gặp trong đề thi đại học mà bạn không nên bỏ qua, nếu như muốn đạt điểm cao.

1. Phrasal verb là gì?

Phrasal verb tiếng Việt có nghĩa là cụm động từ. Trong tiếng Anh, phrasal verb là sự kết hợp giữa một động từ và một hoặc hai tiểu từ (particles). Các tiểu từ này có thể là giới từ (preposition) hoặc là trạng từ (adverb). Khi thêm các tiểu từ này vào sau của một động từ thì nghĩa của phrasal verb sẽ được thay đổi hoàn toàn so với từ gốc của nó.

Ví dụ: pick nghĩa là chọn, khi thêm giới từ up vào sau pick thì thành phrasal verb pick up tùy vào hoàn cảnh sẽ mang nghĩa khác nhau:

  • The weather is picking up lately, isn’t it? (pick up chỉ sự cải thiện, trở nên tốt hơn của thời tiết)
  • Can you pick up Jenny after football practice? (pick up mang nghĩa là đi đón ai đó)
  • James picked up Spanish really quickly. (pick up mang nghĩa tiếp thu kiến thức)

2. Tổng hợp các Phrasal verb thông dụng trong đề thi đại học

Phrasal verbÝ nghĩaPhrasal verbÝ nghĩa
Break uptan vỡLook after = take care ofchăm sóc
Be fed upchán ngấyLook down on/upon sbcoi thường ai
Be fed up withchánLook intođiều tra
Be fond of = be interested in= be keen onthíchMake allowance forchiếu cố, để mắt đến
Be on dutyđang làm nhiệm vụMake out = take in = understandhiểu
Break downhỏngMake room fordọn chỗ cho
Break downhỏngMake up làm hòa, trang điểm, dựng chuyện
Break intođột nhậpMake up forbù đắp, đền bù
Break intođột nhậpMake up one’s mindquyết định
Break up tan vỡMake up withgiảng hòa
Breakthroughđột pháMake up withgiảng hòa
Breakthroughđột pháMake use oftận dụng
Bring aboutđem lại, mang vềOn account ofbởi vì
Bring aboutđem lại, mang vềOn behalf ofthay mặt ai
Bring upnuôi nấng, dạy dỗOut of controlngoài tầm kiểm soát
Bring upnuôi nấng, dạy dỗOut of datequá hạn
Call offhủyOut of orderhỏng
Call offhủyOut of the bluebất ngờ
Call on sb= visit sbghé thăm aiOut of the question = impossiblekhông thể
Call on sb= visit sbghé thăm aiOut of workthất nghiệp
Carry ontiếp tucPick upnhặt, đón, hiểu
Carry out:thực hiệnPull throughhồi phục (sau phẫu thuật)
catch onphổ biếnPut asideđể dành, tiết kiệm = save up
Catch on:phổ biếnPut downđàn áp
Catch sight ofbắt gặpPut offhoãn
Catch up on làm cái mà bạn chưa có tgian để làmPut onmặc vào
Catch up with = keep pace withbắt kịp vớiPut outdập tắt
Come across:tình cờ gặp = Run intoPut updựng lên
Come forward with somethingmang tới thông tin (something)Put up withchịu đựng
Come in for phải chịu = be subjected toPut updựng lên
 vượt qua (khó khăn)Result from là do nguyên nhân từ.
Come roundtỉnh lại, hồi phục (sau ốm)Result ingây ra
nảy ra, nghĩ raResult in = lead togây ra
Count ontin tưởng, dựa vàoRun out of:hết
Cut down oncắt giảmSay againstchống đối
Fall back ondựa vào, trông cậySee sb off:tiễn ai
Fall outcãi nhauSee sb through thấu hiểu ai
Get away fromtránh xaSet up:thành lập
Get byđương đầu, xoay xởStand in forthay thế
Get dressed up toăn diệnStand up for hỗ trợ
Get off:xuống xeTake aftergiống
Get onlên xeTake inlừa
Get on well with sb = get along with sbquan hệ tốt với aiTake inlừa
Get overvượt quaTake offcởi ra, cất cánh (máy bay)
Get rid ofloại bỏTake ontuyển người
Get st across to sblàm ai đó hiểu hay tinTake overnắm quyền, thay thế
Give offbốc mùi, tỏa ra mùiTake over:nắm quyền, thay thế
Give uptừ bỏTake sb back togợi nhớ cho ai điều gì
Go along withđồng ýTake upbắt đầu một sở thích
Go back on nuốt lờiTell apartphân biệt
Go byđi qua, trôi quaTell apart:phân biệt
Go offnổ(bom, súng), ôi thiu (thức ăn), kêu (đồng hồ)Try outthử, kiểm tra
Go on = carry on = keep on = come ontiếp tụcTry out = testthử, kiểm tra
Go overkiểm traTurn backtrả lại
Go throughđi qua, hoàn thành (công việc)Turn downbác bỏ, từ chối, vặn nhỏ (âm thanh)
Go uptăng lênTurn intohóa thành, chuyển thành
Keep in touch with sbgiữ liên lạc với aiTurn outhóa ra, trở nên
Let sb downlàm ai thất vọngTurn up = show upxuất hiện

Trên đây là tổng hợp những phrasal verb thường gặp trong các kì thi, đặc biệt là kì thi THPT Quốc Gia. Giống như việc học từ vựng, hãy cố gắng làm bài tập về phrasal verb mỗi ngày để ghi nhớ chúng nhanh chóng, dễ dàng và hiệu quả hơn. Ngoài kiến thức về phrasal verb, thì bạn cũng nên ôn luyện thêm nhiều ngữ pháp khác để có nền tảng tiếng Anh toàn diện nhé.

Xem thêm: Cụm động từ phrasal verb là gì và cách dùng

Vân Nhi tốt nghiệp khoa Ngữ Văn Anh trường Đại Học Khoa Học Xã Hội & Nhân Văn, đạt chứng chỉ TOEIC tại IIG Việt Nam. Cô hiện tại đang là giảng viên tại 1 trung tâm tiếng anh ở TPHCM