Trong tiếng Anh, Lụy tình có nghĩa là unrequited love hoặc Needy/Clingy
Ngoài ra, còn có các từ khác khi nói về lụy tình như the implications, lovesick person (kẻ si tình)
Các từ vựng về chủ đề lụy tình trong tiếng Anh như:
- One-sided love: có nghĩa Tình yêu đơn phương.
- Unrequited affection: Tình cảm không được đáp lại.
- Unrequited longing: Mong chờ không được đáp lại.
- Unreciprocated feelings: Cảm xúc không được đáp trả.
- Fall in love /fɑːl ɪn lʌv/: Rơi vào lưới tình, đã yêu ai đó.
- Beloved /bɪˈlʌvd/: Yêu dấu, yêu thương.
- Lovesick /ˈlʌv.sɪk/: Tương tư, nhung nhớ.
- Affectionate /əˈfek.ʃən.ət/: Thương yêu.
- Adore /əˈdɔːr/: Yêu tha thiết.
10 câu ví dụ tiếng Anh về lụy tình và dịch nghĩa
1. She suffered from unrequited love for years, silently pining for him without ever confessing her feelings.
Dịch: Cô đau khổ vì lụy tình trong suốt nhiều năm, âm thầm thương nhớ anh mà không hề thổ lộ tình cảm của mình
2. Despite his unreciprocated affection, she continued to shower his with gifts, hoping to win his heart someday.
Dịch: Mặc dù tình cảm không được đáp lại, cô ấy vẫn tiếp tục tặng anh ấy quà, hy vọng sẽ chiếm được trái tim của anh.
3. He couldn’t shake off his unrequited love for his childhood friend, even though they had long since drifted apart.
Dịch: Anh không thể xóa bỏ tình yêu đơn phương cho người bạn tuổi thơ của mình, ngay cả khi họ đã lâu không gặp.
4. She poured her heart out to him, confessing her feelings, only to be met with his unrequited longing for another.
Dịch: Cô ấy trút bầu tâm sự với anh ấy, thú nhận tình cảm của mình, nhưng chỉ nhận được sự mong đợi không được đáp lại từ anh.
5. Despite his unreciprocated feelings, he couldn’t help but hope that someday she might come to realize his love for her.
Dịch: Bất chấp tình cảm không được đáp lại, anh không thể không hy vọng rằng ngày nào đó cô có thể nhận ra tình yêu của anh dành cho cô.
6. He wrote countless letters professing his love, each one an expression of his unfulfilled longing for her.
Dịch: Anh đã viết vô số lá thư bày tỏ tình yêu của mình, mỗi lá thư đều thể hiện nỗi mong chờ của anh dành cho cô.)
7. The pain of unrequited love consumed her, leaving her feeling empty and hopeless.
Dịch: Nỗi đau của tình yêu đơn phương đã thiêu rụi cô, khiến cô cảm thấy trống rỗng và tuyệt vọng.
8. He couldn’t bear the thought of her being with someone else, knowing that his love for her would forever be unreturned.
Dịch: Anh không thể chịu đựng được suy nghĩ cô ấy ở bên người khác, biết rằng tình yêu của anh dành cho cô ấy mãi mãi không được đáp lại.
9. Despite her unrequited crush on him, she remained by his side, cherishing every moment they spent together.
Dịch: Dù yêu đơn phương nhưng cô vẫn ở bên cạnh anh, trân trọng từng giây phút họ ở bên nhau.
10. He tried to move on from his unreturned affection, but his heart still longed for her, unable to let go of the love he held for so long.
Dịch: Anh cố gắng bước tiếp tình cảm không được đáp lại nhưng trái tim anh vẫn khao khát cô, không thể buông bỏ tình yêu mà anh đã ôm ấp bấy lâu nay.
Vừa rồi các bạn đã biết được lụy tình trong tiếng anh là gì kèm theo những ví dụ thể hiện về các câu nói tiếng Anh ngắn tình yêu buồn. Mong rằng với bài viết này cũng sẽ giúp bạn làm giàu thêm về vốn từ vựng tiếng Anh của mình hơn.