
Mặt đứng tiếng Anh là gì? Đây là câu hỏi thường gặp của các bạn học tiếng Anh theo chuyên ngành xây dựng, kĩ thuật. Hãy cùng theo dõi bài viết của JES để tìm câu trả lời nhé!
Nghĩa thông dụng | Ví dụ | |
Front elevation | Mặt đứng | The front elevation of a home plan shows features such as entry doors, windows, chimneys,… |
Front elevation là từ ghép nên khi phát âm, 2 từ này sẽ tách ra phát âm riêng. Theo từ điển Oxford, cả hai từ front và elevation có cách phát âm giống nhau dù là theo giọng Anh – Anh (BrE) hay Anh – Mỹ (NAmE).
- Front elevation: /frʌnt/ /ˌelɪˈveɪʃn/
Ngoài ra, trong chuyên ngành kỹ thuật, xây dựng và kiến trúc, “front elevation” còn có nghĩa là hình chiếu đứng, mặt cắt đứng hay hình chiếu từ phía trước.
Nhân đây, JES xin giới thiệu với các bạn một số từ vựng trong chuyên ngành kỹ thuật – xây dựng liên quan đến các loại bản vẽ xây dựng trong tiếng Anh:
- Elevation drawing: bản vẽ mặt đứng
- Site elevation: mặt bên (mặt đứng hông)
- Rear elevation: mặt đứng sau
- Architectural drawing: bản vẽ kiến trúc
- Structural drawing: bản vẽ kết cấu
- General plan: bản vẽ tổng mặt bằng
Hi vọng bài viết đã giúp bạn giải đáp câu hỏi mặt đứng tiếng Anh là gì, cùng với đó là một số thông tin cần thiết liên quan đến chuyên ngành kỹ thuật – xây dựng, các bạn đừng quên tham khảo nhé!