Cái bay tiếng Anh là trowel.
Cái bay là dụng cụ cầm tay dùng để làm phẳng bề mặt sệt hoặc để đào vật chất tơi hay dạng hạt trong xây dựng, làm vườn,…
Trong xây dựng, người ta dùng bay để làm phẳng, trải và định hình các chất như xi măng, vữa xây trát, vữa granito,… Ngoài ra, nó còn được sử dụng để tạo mạch vữa, chỉnh gạch theo dây xây, làm tơi cát,…
Một số từ vựng liên quan đến cái bay trong tiếng Anh:
- Dụng cụ cầm tay (tiếng Anh là hand tools)
- Cưa (tiếng Anh là saw)
- Thước cuộn (tiếng Anh là tape measure)
- Cờ lê (tiếng Anh là spanner)
- Cái búa (tiếng Anh là hammer)
- Tua vít (tiếng Anh là screwdriver)
- Cái xẻng (tiếng Anh là shovel)
- Cái đục (tiếng Anh là chisel)
- Cái kìm (tiếng Anh là plier)
- Máy uốn sắt (tiếng Anh là barbende)
- Dây thép buộc (tiếng Anh là ligature hay tie)
- Dây dọi (tiếng Anh là plum bob)
- Máy khoan (tiếng Anh là drill)